agreed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agreed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agreed trong Tiếng Anh.
Từ agreed trong Tiếng Anh có các nghĩa là tán thành, thành ngữ agree, đồng ý, thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agreed
tán thànhadjective I cannot, however, agree to your opinion. Mặc dù vậy, tôi không thể tán thành với ý kiến của bạn. |
thành ngữ agreeadjective |
đồng ýverb For the most part, I agree with what he said. Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. |
thỏa thuậnadjective We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement. Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ. |
Xem thêm ví dụ
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene. Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen. |
Experts would agree. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
He agreed to meet with us. Anh ta đồng ý gặp chúng ta. |
She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
My brothers and sisters, I know you will agree with me that this has been a most inspiring conference. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination. Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani. |
Wouldn' t you agree? Đồng ý không hả? |
I agree with you. Tôi đồng ý với cô. |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
By agreeing, the two of us. Bằng cách thỏa thuận, giữa hai chúng ta. |
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding." Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn." |
You don't always agree with me. Ngươi luôn không đồng tình với ta. |
For the most part, I agree with what he said. Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. |
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
I' m sure you' il agree, Terry, it' s always about the money Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong |
+ Abʹner also went to speak privately to David at Hebʹron to tell him what Israel and the whole house of Benjamin had agreed upon. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
In order to obtain the permissions needed, the Church had to agree that no proselyting would be undertaken by our members who would occupy the center. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together. Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau. |
It's rather difficult not to leave any when you're abducting someone with an arterial wound, wouldn't you agree? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
It's simply the proportion of the population who agree most people can be trusted. Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin. |
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com. |
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate. Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây. |
What if they won't agree to your terms? Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao? |
We have come to your domain as agreed! Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận! |
But you have to agree to all my terms Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agreed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới agreed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.