agissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agissant trong Tiếng pháp.
Từ agissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là có hiệu nghiệm, công hiệu, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agissant
có hiệu nghiệmadjective |
công hiệuadjective |
hoạt độngnoun Cet homme ne doit plus pouvoir agir dans l'ombre. Người này không thể được hoạt động trong bóng tối được nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
“ Par la pureté ”, ou la chasteté, et en agissant en harmonie avec la connaissance exacte de la Bible. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Avec cette vision, exercez votre foi en agissant selon leurs conseils. Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ. |
Cet esprit est la force agissante de Dieu, et son action est une condition préalable pour parvenir à connaître les choses spirituelles. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
En agissant ainsi, tu feras plaisir à Dieu, comme Jésus. Và nếu em làm những điều đó, em sẽ làm Đức Chúa Trời vui lòng như Chúa Giê-su vậy. |
La Bible, écrite sous l’influence de la force agissante de Dieu — force qui intervient également dans la nomination des anciens —, contient des exemples remarquables d’hommes investis de responsabilités, qui ont résolu des problèmes épineux. Các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm và chính lực này cũng tác động để viết ra Kinh Thánh. Sách này có những gương sống động của những người có trách nhiệm và họ đã vượt qua thử thách. |
En agissant ainsi, nous prouverons que nous nous sommes réellement laissé instruire par le grand Enseignant. Hành động như thế, chúng ta sẽ chứng tỏ chúng ta thật sự để cho Thầy Dạy Lớn dạy dỗ chúng ta. |
D’un autre côté, les surveillants doivent être prudents, de crainte qu’en agissant inconsidérément, en montrant de la partialité ou en abusant de quelque autre manière de leur autorité, ils ne découragent ceux qu’on a confiés à leur garde d’être fidèles à l’organisation de Dieu. — Philippiens 4:5. Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5). |
Le personnel du secrétariat était responsable de préparer l’ordre du jour pour le Conseil et l’Assemblée et d’éditer les comptes-rendus des réunions et rapports sur les sujets courants, agissant en fait comme des fonctionnaires de la Société. Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên. |
En agissant comme un vrai espion. Vì tôi là một điệp viên thực thụ. |
Ceux qui ont péché délibérément contre l’esprit saint, ou force agissante de Dieu, en s’opposant à sa manifestation ou à sa direction sans se repentir, ne seront pas ressuscités (Matthieu 23:15, 33 ; Hébreux 6:4-6). Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
En agissant ainsi, nous plairons à Jéhovah “ qui veut que toutes sortes d’hommes soient sauvés et parviennent à une connaissance exacte de la vérité ”. — 1 Timothée 2:4. (Lu-ca 9:52-56) Như thế bạn sẽ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va là Đấng “muốn cho mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật”.—1 Ti-mô-thê 2:4. |
Les gens consciencieux réussissent en respectant les délais, en persévérant, et en agissant avec passion. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
La sécurité réside dans cette simplicité, et l’on ne perd rien d’important en agissant ainsi. Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều. |
Se faire baptiser ‘ au nom de l’esprit saint ’ signifie reconnaître que l’esprit saint de Jéhovah, sa force agissante, est l’instrument que Dieu utilise pour réaliser ses desseins et pour donner à ses serviteurs la force de faire sa juste volonté, en collaboration avec l’organisation qu’il dirige par son esprit. — Genèse 1:2 ; Psaume 104:30 ; Jean 14:26 ; 2 Pierre 1:21. Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21). |
Nous devons, de même, nous appuyer sur l’esprit saint de Jéhovah, sur sa force agissante, pour accomplir notre ministère (Jean 14:26 ; 15:26, 27). Chúng ta cũng phải tin cậy nơi thánh linh tức sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va để hoàn thành thánh chức rao giảng của mình (Giăng 14:26; 15:26, 27). |
Puisque l’esprit saint est la force agissante de Dieu, vous serez d’accord pour dire que Dieu peut l’utiliser pour accomplir tout ce qui lui plaît. Vì thánh linh là lực của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ đồng ý rằng Đức Chúa Trời có thể dùng thánh linh để thực hiện bất cứ điều gì Ngài muốn. |
(Juges 6:34.) Sous l’influence de l’esprit, ou force agissante, de Dieu, il rassemble des troupes issues des tribus de Manassé, d’Asher, de Zéboulôn et de Naphtali. — Juges 6:35. (Các Quan Xét 6:34) Dưới sự tác động bởi “thần”, tức thánh linh hay sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, Ghê-đê-ôn tập trung quân binh từ các chi phái Ma-na-se, A-se, Sa-bu-lôn và Nép-ta-li.—Các Quan Xét 6:35. |
Enfin, ils comprennent que l’esprit saint est la force agissante de Dieu, à laquelle ils doivent se soumettre. Ngoài ra họ nhận thức rõ rằng thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời mà họ phải phục tùng. |
Avançons avec diligence en apprenant notre devoir, en prenant de bonnes décisions, en agissant en conséquence et en acceptant la volonté de notre Père céleste. Chúng ta hãy tiến bước bằng cách học hỏi bổn phận của mình, đưa ra những quyết định đúng, làm theo những quyết định đó và chấp nhận ý muốn của Đức Chúa Cha. |
Des membres du parti mineur considéraient l’esprit saint comme la force agissante de Dieu, son “ doigt ”. Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài. |
D’autres membres de la région, voyant la situation désespérée de ce frère et agissant de leur propre initiative et à leurs frais, se sont arrangés pour lui fournir une parcelle de terrain, ont utilisé leur propre équipement pour préparer la terre et lui ont fourni les plants de piment. Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng. |
” (Éphésiens 4:25). En agissant ainsi, nous garderons une conscience pure, nous favoriserons la paix et l’amour dans la congrégation, et nous continuerons à honorer “ le Dieu de vérité ”. — Psaume 31:5 ; Hébreux 13:18. (Ê-phê-sô 4:25) Làm thế, chúng ta sẽ giữ cho lương tâm trong sáng, khuyến khích sự hòa thuận và tình yêu thương trong hội thánh, và tiếp tục tôn vinh “Đức Chúa Trời chân-thật”.—Thi-thiên 31:5; Hê-bơ-rơ 13:18. |
Pareillement, nous avons besoin de l’amour et de l’action de la force agissante invisible de Dieu pour que le navire qu’est notre foi nous porte en avant dans le service de Jéhovah. — Actes 1:8 ; Éphésiens 3:16. Tương tự như vậy, chúng ta cần tình yêu thương và hoạt động của sinh hoạt lực vô hình của Đức Chúa Trời nếu muốn con tàu đức tin đưa chúng ta tiến tới trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.—Công-vụ các Sứ-đồ 1:8; Ê-phê-sô 3:16. |
En agissant de cette façon, les anciens ne s’appuient pas sur leurs propres critères de jugement. Khi giải quyết các vấn đề theo đường lối này, các trưởng lão không tự mình lập nên những tiêu chuẩn xét đoán. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.