activer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ activer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ activer trong Tiếng pháp.
Từ activer trong Tiếng pháp có các nghĩa là kích hoạt, hoạt hóa, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ activer
kích hoạtverb (tin học) kích hoạt) Une crise d'hypertension peut activer des facteurs de coagulation. Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu. |
hoạt hóaverb (vật lý học, hóa học, sinh vật học) hoạt hóa) la balle a brisé le carreau, a activé la machine, et a coupé le faisceau... Quả bóng bay qua khỏi cửa sổ... và hoạt hóa cái máy, và nó trở thành một phần của tia laze. |
kích độngverb |
Xem thêm ví dụ
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Mode de survie activé. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
Pour activer le remplacement du marquage automatique, procédez comme suit : Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ: |
Remarque : Si une icône X apparaît sur le lecteur vidéo, cela signifie qu'un paramètre d'accessibilité est activé sur votre appareil. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Ces exemples comparent les sessions et les données de session qui peuvent être associées à un identifiant "User ID" lorsque l'unification de session est activée ou désactivée. Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT. |
Tu as été activée pour ta première mission. Em được giao nhiệm vụ đầu tiên. |
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Par exemple, si vous activez les annonces désactivables dans les paramètres du propriétaire de contenu, et si l'une de vos chaînes choisit de monétiser une vidéo, les annonces désactivables sont automatiquement activées. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
Si votre propriété n'a pas envoyé d'appel depuis plus de 28 jours, cela signifie que la fréquence d'actualisation des données n'est pas activée. Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
Pour finaliser l'activation, procédez comme suit : Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
Qui a active Ie laser? Ai đó đã bật tia laze lên? |
Activer la gestion des cartes à puce & Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Il ne s'active qu'une fois que tous les déclencheurs sélectionnés ont été activés au moins une fois. Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần. |
Une fois votre compte AdSense activé, vous pouvez configurer des annonces sur votre site. Sau khi tài khoản AdSense của bạn được kích hoạt, đã đến lúc thiết lập quảng cáo trên trang web của bạn. |
Certains partenaires ont signalé qu'ils ne parvenaient pas à activer plusieurs blocs d'annonces dans l'outil Multiple Customer Management (MCM). Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM). |
On regardait cette souris, et on essayait d'activer un souvenir à l'aide de notre technique, pour la première fois. Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này. |
Le temps passé sur la page et le temps passé sur le site correspondent uniquement aux pages pour lesquelles le suivi est activé. Thời gian trên trang và thời gian trên trang web chỉ áp dụng cho các trang đang được theo dõi. |
Activer/désactiver la file de tâches Bật/tắt cuộn công việc vào ống |
Pour activer ces rapports, procédez comme suit : Bạn có thể bật báo cáo về tiện ích tin nhắn bằng cách: |
Le centre de vérification des annonces est maintenant activé. Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật. |
Par exemple, qu’est- ce qui a activé certains gènes dans vos cellules pour que s’enclenche le processus de différenciation ? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
Vous pouvez ensuite utiliser ces informations pour donner une valeur à des variables et activer des déclencheurs dans vos configurations de balises. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
& Actions activées Dùng & Hành động |
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ activer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới activer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.