accumulation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accumulation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accumulation trong Tiếng pháp.
Từ accumulation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tích tụ, sự tích lũy, tác dụng tích tụ, tích lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accumulation
sự tích tụnoun C'est comme une accumulation de punitions. Nó giống như sự tích tụ cho hình phạt. |
sự tích lũynoun ce qu'est la culture, c'est une accumulation d'idées. với văn hóa nào, thì sự tích lũy ý tưởng. |
tác dụng tích tụnoun (địa chất, địa lý) tác dụng tích tụ) |
tích lũynoun L’intoxication au plomb peut résulter d’une accumulation de ce métal dans l’organisme sur une certaine période. Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể. |
Xem thêm ví dụ
C'était beaucoup d'énergie négative accumulée là dedans. Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy. |
Le bonheur de l’humanité, sinon son existence, est compromis par l’explosion démographique, la pollution et l’accumulation à l’échelle planétaire d’armes nucléaires, bactériologiques et chimiques. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Le 14 septembre 2006, une partie du toit du nouveau terminal s'effondre à cause d'une accumulation d'eau de pluie. Ngày 14 tháng 9 năm 2006 một phần mái trong phần đang xây dựng của nhà ga hành khách bị sụp đổ. |
Lorsqu’un vaisseau lymphatique s’obstrue, du liquide s’accumule et forme un œdème. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Si nos périodiques ont néanmoins tendance à s’accumuler, peut-être devrions- nous modifier notre programme pour consacrer davantage de temps à leur diffusion. Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí. |
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Ne pas accumuler de détritus ou d’objets inutiles. Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
J'ai foi, par exemple, en la possibilité d'une paix au Moyen- Orient bien que les preuves du contraire ne cessent de s'accumuler. Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại. |
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Accumuler des biens pour récolter aussi la “ confusion ” est vraiment tout sauf sage. Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan. |
Il nous a fallu plusieurs années pour accumuler suffisamment de couverts pour pouvoir les utiliser. Cũng phải mất một vài năm để chúng tôi gom góp đủ muỗng nĩa để sử dụng. |
Quand l'adénosine s'accumule, cela augmente le besoin de dormir, connu sous le nom de pression du sommeil. Khi adenosine hình thành, nó gia tăng sự thúc đẩy giấc ngủ, còn được gọi là áp lực giấc ngủ. |
A quoi nous servent tous ces faits accumulés ? Dùng một mớ kiến thức này để làm gì? |
Que sont ces paillettes de l’or de l’Évangile dont l’accumulation patiente tout au long de notre vie nous récompensera par le trésor suprême, le don précieux de la vie éternelle ? Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu? |
L'ADN accumule de l'information par le biais des erreurs aléatoires, dont certaines par chance fonctionnent. DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc |
Ces rapports sont générés de manière quotidienne, puis accumulés sous forme de fichiers CSV. Báo cáo được tạo hàng ngày và được tổng hợp vào tệp CSV hàng tháng. |
Cette situation est facilitée par une distribution des continents proche de l'équateur, permettant à la glace de s'accumuler là où le rayonnement solaire est le plus direct. Phản hồi tích cực này được tạo điều kiện bởi sự phân bố lục địa xích đạo, cho phép băng tích tụ ở các vùng gần xích đạo, nơi bức xạ mặt trời là trực tiếp nhất. |
” (Ecclésiaste 6:11, 12). Puisque la mort vient relativement vite mettre un terme aux efforts de quelqu’un, est- il vraiment très avantageux de s’échiner à accumuler des biens matériels ou à faire de longues études à des fins surtout matérialistes ? (Truyền-đạo 6:11, 12). Vì sự chết mau chóng chấm dứt những cố gắng của một người, vậy thì người ta thật sự có ích chi khi phấn đấu để kiếm thêm của cải vật chất hoặc theo đuổi nhiều năm học vấn chủ yếu là để có thêm nhiều của cải? |
Les scientifiques pensent que la réponse se trouve dans l'accumulation des déchets dans le cerveau. Những nhà khoa học nghĩ rằng câu trả lời nằm ở sự gia tăng của các chất thải thừa trong bộ não. |
16 Nous sommes peut-être déprimés à cause d’une accumulation de difficultés graves. 16 Chúng ta có thể buồn nản vì phải đương đầu với nhiều vấn đề nghiêm trọng. |
Comme les petites paillettes d’or qui se sont accumulées avec le temps pour constituer un grand trésor, nos petits actes simples de gentillesse et de service s’accumuleront pour constituer une vie remplie d’amour pour notre Père céleste, de dévouement pour l’œuvre du Seigneur Jésus-Christ et dominée par un sentiment de paix et de joie chaque fois que nous allons les uns vers les autres. Giống như những hạt phấn vàng nhỏ li ti, nếu luôn luôn được tích lũy sẽ thành một kho tàng lớn, những hành động nhân từ và phục vụ nhỏ nhặt, tầm thường của chúng ta sẽ tích lũy thành một cuộc sống tràn đầy tình yêu mến Cha Thiên Thượng, lòng tận tụy đối với công việc của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng một cảm giác bình an và vui sướng mỗi lần chúng ta tìm đến giúp đỡ một người khác. |
Nous avions accumulé les déménagements et nous ne fréquentions plus la congrégation du peuple de Jéhovah. Chúng tôi dời nhà đi nơi khác và mất liên lạc với hội thánh của dân Đức Giê-hô-va. |
Une brave sœur l’a formulé comme ceci : « Après que les eaux se sont retirées et que le moment est venu de nettoyer, j’ai fait le tour de ma maison et je me suis dit que j’avais accumulé beaucoup de choses inutiles pendant toutes ces années. » Một chị phụ nữ hiền lành đã nói như sau: “Sau khi nước rút đi và đến lúc bắt đầu dọn dẹp, tôi nhìn xung quanh nhà mình và nghĩ: ‘Ôi chao, mình đã tích lũy rất nhiều rác trong nhiều năm qua.’” |
Parce que dans le même temps, les émissions se seront accumulées. Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ. |
Dans le cas de la plupart de ces troubles, des problèmes se manifestent à cause de l'accumulation de substances toxiques ou de substances interférant avec une fonction normale, ou à cause des effets de la capacité réduite de synthétiser des composés essentiels. Trong hầu hết các rối loạn, các vấn đề phát sinh do tích tụ các chất độc hại hoặc gây trở ngại cho chức năng bình thường, hoặc ảnh hưởng đến khả năng giảm tổng hợp các hợp chất thiết yếu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accumulation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accumulation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.