account for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ account for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ account for trong Tiếng Anh.
Từ account for trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm bao nhiêu phần trăm, giải thích, thanh minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ account for
chiếm bao nhiêu phần trămverb (chiếm bao nhiêu %) The survey of people who love football account for 85%. Cuộc khảo sát những người yêu thích bóng đã chiếm 85%. |
giải thíchverb How, then, do we account for the Lord’s declaration? Vậy thì, chúng ta giải thích lời tuyên phán của Chúa như thế nào? |
thanh minhverb |
Xem thêm ví dụ
Yet God holds the husband primarily accountable for the family. —Colossians 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
What happened to Cain when God called him to account for murdering his brother Abel? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
As per 2014, the population of Greater Jakarta was 30,326,103, accounting for 11% of Indonesia's overall population. Vào năm 2014, dân số của Đại đô thị Jakarta là 30.326.103, chiếm 11% tổng dân số Indonesia. |
Cardiovascular diseases account for more than 25% of all deaths. Các bệnh tim mạch chiếm trên 25% tổng số trường hợp tử vong. |
Male users account for 2.5 times as many sessions with conversions as female users (12,011 vs. 4,756). Người dùng nam có số phiên có chuyển đổi gấp 2,5 lần so với người dùng nữ (12.011 so với 4.756). |
In due time he called them to account for their errors. Vào đúng thời điểm, ngài đã bắt họ chịu trách nhiệm về những lỗi lầm ấy. |
The Atonement of Jesus Christ causes each person to be accountable for his or her individual sins. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô khiến cho mỗi người phải chịu trách nhiệm về tội lỗi của mình. |
Production of T-90 main battle tanks accounts for 18–20% of the company's overall production. Việc sản xuất tăng T-90 chiếm 18–20% tổng sản lượng của công ty. |
+ 5 Besides that, I will demand an accounting for your lifeblood. *+ 5 Ngoài ra, ta sẽ đòi phải đền máu của sinh mạng* các con. |
What accounts for such an experience? Làm sao giải thích được một kinh nghiệm như vậy? |
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP. Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP. |
When calling the rebels to account for their actions, what basis for hope did God provide? Khi phán xét những kẻ phản nghịch, Đức Chúa Trời đưa ra niềm hy vọng nào? |
Are we accountable for the way we treat them? Chúng ta có phải chịu trách nhiệm về cách mình đối xử với chúng không? |
Viral pneumonia accounts for about 200 million cases. Số ca viêm phổ do virus chiếm khoảng 200 triệu. |
Fisheries and logging each account for 2% of exports. Hy Lạp xuất cảng hàng hóa và dịch vụ chỉ có 24% tổng sản lượng. |
Youth crime accounts for over 50 percent of serious crime in many industrialized nations. Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới. |
Check the "Payments > Settings" page in your AdSense account for more details. Truy cập trang "Thanh toán > Cài đặt" trong tài khoản AdSense của bạn để biết thêm thông tin. |
11 I will call the inhabited earth to account for its badness,+ 11 Ta sẽ bắt thế gian chịu trách nhiệm về sự xấu xa nó,+ |
Protecting privacy requires that big-data users become more accountable for their actions. Việc bảo vệ sự riêng tư đòi hỏi người sử dụng dữ-liệu-lớn phải có trách nhiệm cao hơn đối với các hành động của họ. |
The Lord is not pleased with such dishonesty, and we will have to account for our lies. Chúa không hài lòng với sự bất lương như thế, và chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm cho những sự dối trá của mình. |
Synchronizing Voice Voice accounts for 38% of face-to-face communication. Hoà đồng giọng nói Giọng nói chiếm đến 38% các cuộc giao tiếp trực diện. |
In severe cases, we will suspend your Merchant Center account for policy violations. Trong trường hợp nghiêm trọng, chúng tôi sẽ tạm ngưng tài khoản Merchant Center của bạn do vi phạm chính sách. |
Learn more about using your Google Account for YouTube. Hãy tìm hiểu thêm về cách sử dụng Tài khoản Google cho YouTube. |
(See opening image.) (b) What accounted for Peter’s courage on that occasion? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Nhờ đâu Phi-e-rơ có lòng can đảm trong trường hợp đó? |
All Joes are accounted for. Joe đã được giải oan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ account for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới account for
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.