abridge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abridge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abridge trong Tiếng Anh.
Từ abridge trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút ngắn, rút ngắn lại, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abridge
rút ngắnverb |
rút ngắn lạiverb |
tóm tắtverb Mormon compiled and abridged records from the large plates of Nephi to create the book of Alma. Mặc Môn đã biên soạn và tóm tắt các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để làm thành sách An Ma. |
Xem thêm ví dụ
All right, why do I feel like I'm getting the abridged version of this story? được rồi, tại sao mình lại cảm thấy là mình đang có phiên bản tốm tắt của câu chuyện này? |
It is an abridgment by an ancient prophet named Mormon of the records of ancient inhabitants of the Americas. Sách là truyện tóm lược các biên sử về những dân cư thời xưa ở Mỹ Châu do một vị tiên tri thời xưa tên là Mặc Môn viết ra. |
A five-part abridgement of Yoruba Girl Dancing (by Margaret Busby, read by Adjoa Andoh and produced by David Hunter) was broadcast on BBC Radio 4's Book at Bedtime in October 1991. Một bài tóm tắt năm phần của Yoruba Girl Dancing (bởi Margaret Busby, được đọc bởi Adjoa Andoh và do David Hunter sản xuất) được phát sóng trên chương trình Book at Bedtime trên kênh BBC Radio 4 vào tháng 10 năm 1991. |
The original sources used to create the book of Ether were written centuries before Moroni made his abridgment. Các nguồn tài liệu gốc dùng để làm thành sách Ê The được viết ra nhiều thế kỷ trước khi Mô Rô Ni tóm lược sách này. |
Mormon compiled and abridged the records of several other writers to create the book of Mosiah. Mặc Môn đã biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để tạo ra sách Mô Si A. |
Mormon compiled and abridged records from the large plates of Nephi to create the book of Helaman. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để viết thành sách Hê La Man. |
He knew that the history on the small plates would be needed, and He prompted Mormon to include the plates with his abridgment. Ngài biết rằng lịch sử trên các bảng khắc nhỏ sẽ là cần thiết, và Ngài nhắc nhở Mặc Môn phải gồm các bảng khắc vào phần tóm lược của ông. |
The concluding portion, from Mormon chapter 8 to the end of the volume, was engraved by Mormon’s son Moroni, who, after finishing the record of his father’s life, made an abridgment of the Jaredite record (as the book of Ether) and later added the parts known as the book of Moroni. Phần kết luận, từ chương 8 của sách Mặc Môn đến hết sách, do Mô Rô Ni, con trai của Mặc Môn ghi khắc. Mô Rô Ni, sau khi chép xong biên sử về cuộc đời của cha mình, đã tóm lược biên sử Gia Rết (là Sách Ê The) và sau đó thêm các phần mà được gọi là sách Mô Rô Ni. |
The dialogue we cite is very slightly abridged. Cuộc đối thoại chúng tôi trích dẫn là tóm tắt rất gọn. |
The only work associated with his name is the Liber de prodigiis (Book of Prodigies), completely extracted from an epitome, or abridgment, written by Livy; De prodigiis was constructed as an account of the wonders and portents that occurred in Rome between 249 BC-12 BC. Tác phẩm duy nhất gắn liền với tên tuổi của ông là Liber de prodigiis (Những chuyện kỳ quái), được trích dẫn toàn bộ từ tác phẩm toát yếu của sử gia Livy; De prodigiis được soạn thành sách kể về những chuyện dị thường và lạ lùng xảy ra ở Roma từ năm 249 TCN–12 TCN. |
The people shall not be deprived or abridged of their right to speak, to write, or to publish their sentiments; and the freedom of the press, as one of the great bulwarks of liberty, shall be inviolable. Nhân dân sẽ không bị tước đoạt hoặc rút bớt quyền nói, viết, hoặc công bố tình cảm của họ; Và tự do báo chí, như một trong những bức tường thành của tự do, sẽ là bất khả xâm phạm. |
Later, the Prophet Joseph Smith, by the gift and power of God, translated an abridgment of those original plates. Về sau, nhờ ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, Tiên Tri Joseph Smith đã phiên dịch một phần tóm lược của các bảng khắc nguyên thủy đó. |
Of the 20 subsequent books in the series, there remain only fragments and the meager abridgement of John Xiphilinus, a monk from the 11th century. Trong số 20 quyển tiếp theo của bộ sử này, chỉ còn lại những đoạn rời rạc và bản rút gọn ít ỏi của Ioannes Xiphilinus, một tu sĩ sống vào thế kỷ 11. |
" No state shall make or enforce any law which shall abridge the privileges or immunities of citizens of the United States. " " Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ. " |
Jordanes completed his Gothic History (an abridgement of Cassiodorus' longer work) in Constantinople in 550 or 551. Jordan hoàn thành Lịch sử Gothic của mình (một tóm tắt công việc lâu dài của Cassiodorus) ở Constantinople năm 550 hoặc 551. |
“... This book ... tells us that our Savior made His appearance upon this continent after His resurrection; that He planted the Gospel here in all its fulness, and richness, and power, and blessing; that they had Apostles, Prophets, Pastors, Teachers, and Evangelists, the same order, the same priesthood, the same ordinances, gifts, powers, and blessings, as were enjoyed on the eastern continent; that the people were cut off in consequence of their transgressions; that the last of their prophets who existed among them was commanded to write an abridgment of their prophecies, history, etc., and to hide it up in the earth, and that it should come forth and be united with the Bible for the accomplishment of the purposes of God in the last days. “... Quyển sách này ... cho chúng ta biết rằng Đấng Cứu Rỗi đã hiện đến trên lục địa này sau khi Ngài phục sinh; rằng Ngài đã thiết lập Phúc Âm nơi đây với tất cả sự trọn vẹn, phong phú, quyền năng và phước lành của Phúc Âm đó; rằng những người dân được mô tả trong Sách Mặc Môn đều đã có Các Sứ Đồ, Tiên Tri, Giám Trợ, Thầy Giảng, và Các Vị Rao Giảng Phúc Âm cùng một trật tự, cùng một chức tư tế, cùng các giáo lễ, ân tứ, quyền năng và phước lành như lục địa đông phương đã thụ hưởng; rằng những người này đã bị hủy diệt vì những sự phạm giới của họ; rằng vị tiên tri cuối cùng còn sống trong số họ đã được truyền lệnh phải viết một phần tóm lược những lời tiên tri, lịch sử của họ, v.v., và mang nó đi cất giấu dưới đất, và rằng nó sẽ ra đời và được kết hợp với Kinh Thánh để hoàn thành các mục đích của Thượng Đế trong những ngày sau cùng. |
From left: Photograph by Jed Clark; Mormon Abridging the Plates, by Tom Lovell; The Angel Moroni Appears to Joseph Smith, by Tom Lovell; photograph by Craig Dimond; Moroni Delivering the Golden Plates, by Gary Kapp, may not be copied; photograph by Emily Leishman; photo illustration by John Luke Từ trái sang: Hình ảnh do Jed Clark đảm trách; Mặc Môn Tóm Lược Các Bảng Khắc, tranh do Tom Lovell minh họa; Thiên Sứ Mô Rô Ni Hiện Đến cùng Joseph Smith, tranh do Tom Lovell minh họa; ảnh do Craig Dimond chụp; Mô Rô Ni Giao Các Bảng Khắc Bằng Vàng, ảnh do Gary Kapp minh họa, cấm sao chụp lại; ảnh do Emily Leishman chụp; hình ảnh do John Luke minh họa |
Moroni, the last of the Nephite prophet-historians, sealed up the abridged records of these people and hid them in about A.D. 421. Mô Rô Ni, vị tiên tri sử gia người Nê Phi cuối cùng, đã niêm phong các biên sử tóm lược về những dân này và đem cất giấu vào khoảng năm 421 sau T.C. |
He was a prophet, a record keeper, and the abridger and compiler of most of the Book of Mormon. Ông là một vị tiên tri, một người lưu giữ biên sử, và là người tóm lược và biên soạn hầu hết Sách Mặc Môn. |
“‘Wherefore, it is an abridgment of the record of the people of Nephi, and also of the Lamanites—Written to the Lamanites, who are a remnant of the house of Israel; and also to Jew and Gentile—Written by way of commandment, and also by the spirit of prophecy and of revelation—Written and sealed up, and hid up unto the Lord, that they might not be destroyed—To come forth by the gift and power of God unto the interpretation thereof—Sealed by the hand of Moroni, and hid up unto the Lord, to come forth in due time by way of the Gentile—The interpretation thereof by the gift of God. “‘Vậy nên, đây là truyện tóm lược về biên sử của dân Nê Phi, và dân La Man—Viết cho dân La Man, là dân còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên; và cả cho dân Do Thái và dân Ngoại nữa—Viết theo lệnh truyền, và cũng theo tinh thần tiên tri và mặc khải—Viết xong, niêm phong và cất giấu trong Chúa, để khỏi bị hủy diệt—Sẽ xuất hiện nhờ ân tứ và quyền năng của Thượng Đế để được phiên dịch—Được chính tay Mô Rô Ni niêm phong và cất giấu trong Chúa, để xuất hiện đúng kỳ định qua người dân Ngoại—Sách được phiên dịch nhờ ân tứ của Thượng Đế. |
This insert connects the record engraved on the small plates with Mormon’s abridgment of the large plates. Phần thêm vào này nối liền biên sử được ghi chép trên Các Bảng Khắc Nhỏ với phần tóm lược của Mặc Môn về Các Bảng Khắc Lớn. |
Servants demanded their usual full monthly pay for the abridged month; employers refused. Những người làm thuê đòi hưởng đủ số lương cho tháng đã bị cắt ngắn đó; các chủ nhân từ chối. |
Okay, well, here's the abridged version. Được rồi, ngắn gọn là thế này. |
“This inspiring book was never tampered with by unauthorized translators or biased theologians but comes to the world pure and directly from the historians and abridgers. “Quyển sách đầy soi dẫn này đã không bao giờ bị những người phiên dịch không được phép hoặc các nhà thần học thiên vị làm cho sai lạc, nhưng đến với thế gian một cách thanh khiết và trực tiếp từ các sử gia và những người tóm lược. |
Answer the following question in your scripture study journal: If you were Mormon or Moroni and had the responsibility to condense the volumes of prophetic writings into a single record, how would you decide what to include in your abridgement? Trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Nếu các em là Mặc Môn hoặc Mô Rô Ni và có trách nhiệm phải đúc kết các bài viết của các vị tiên tri thành một biên sử duy nhất thì các em sẽ quyết định điều nào phải được gồm vào trong phần tóm lược của mình? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abridge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abridge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.