à proximité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à proximité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à proximité trong Tiếng pháp.

Từ à proximité trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên cạnh, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à proximité

bên cạnh

adverb

gần

adjective

Xem thêm ví dụ

» Mon père, se cachant à proximité, s’est montré, et a été sommairement emmené en prison.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
NOTRE famille est originaire de Lorraine, de Yutz exactement, à proximité de la frontière franco-allemande.
Cha mẹ tôi sống ở thị trấn Yutz, thuộc vùng Lorraine, một địa điểm mang nhiều dấu ấn lịch sử của nước Pháp và gần biên giới nước Đức.
Vous pouvez rechercher et configurer des appareils à proximité avec votre téléphone Android.
Bạn có thể tìm và thiết lập một số thiết bị ở gần mình bằng điện thoại Android.
Bientôt, il a entendu des chants qui venaient du rez-de-chaussée d’un bâtiment à proximité.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
Sous "Appareils à proximité", appuyez sur l'appareil à associer.
Trong phần “Thiết bị ở gần”, hãy nhấn vào thiết bị mà bạn muốn ghép nối.
En savoir plus sur les adresses à proximité et les trajets
Tìm hiểu thêm về địa điểm lân cận và đi lại.
Tulagi ainsi que deux petites îles à proximité, Gavutu et Tanambogo, furent prises d'assaut par 3 000 Marines.
Tulagi và hai đảo nhỏ lân cận Gavutu và Tanambogo bị một lực lượng 3.000 Thủy quân Lục chiến Mỹ tấn công.
Le corps d'un petit garçon a été retrouvé à proximité de la gare.
Một cậu bé vừa được phát hiện gần nhà ga.
Voyager 2 ne passe pas à proximité de Titan.
Voyager 2 chỉ bay lượt qua Titan.
Restez à proximité de votre appareil et limitez le nombre de conversations autour de vous.
gần thiết bị và giới hạn số lượng các cuộc trò chuyện khác gần bạn.
En savoir plus sur le classement des résultats à proximité
Tìm hiểu thêm về xếp hạng kết quả địa phương
C'est important que je le garde à proximité en ce moment.
Hiện giờ, việc quan trọng là tôi phải giữ nó gần.
Pour le localiser, il suffit d'être à proximité.
Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được.
Tandis que je tenais le balai à proximité de ses pattes, l’oiseau est monté dessus avec hésitation.
Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên.
Porter établit une ligne de défense à proximité de Gaines's Mill, couvrant les ponts qui enjambaient la Chickahominy.
Porter lập tuyến phòng thủ mới tại gần Gaines' Mill, bảo vệ các cây cầu bắc qua sông Chickahominy.
Tu t'es fait prendre 4 fois, le pantalon descendu, à proximité d'adolescentes.
Bốn lần bị bắt khi không mặc quần, xung quanh là các cô gái tuổi teen.
Bien entendu, nous vivons tous pour la plupart à proximité d’autres personnes.
Dĩ nhiên, phần đông chúng ta đều có những người láng giềng.
Mon père, se cachant à proximité, s'est montré, et a été sommairement emmené en prison.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
On leur avait dit que ces îles, et plusieurs autres à proximité, étaient peuplées de cannibales.
Họ được kể rằng những hòn đảo đó, và nhiều nhiều nơi gần đó khác, được cư trú bởi những kẻ ăn thịt người.
Elle concerne également le respect des personnes qui vivent à proximité de la Salle du Royaume.
Hạnh kiểm tốt cũng gồm việc tôn trọng những người sống chung quanh Phòng Nước Trời.
Par exemple, lorsque vous partagez votre position, vous pouvez trouver plus rapidement des restaurants à proximité.
Ví dụ: bằng cách chia sẻ thông tin vị trí, bạn có thể tìm thấy cửa hàng thực phẩm gần bạn nhanh hơn.
À 8 h 40, les deux formations aériennes adverses passèrent à proximité l'une de l'autre.
Vào 08:40 các máy bay của hai bên đã đối đầu với nhau.
À proximité se trouve la faculté du design dans l'Institut de Technologie de Holon (en).
Gần đó là khoa thiết kế trong Viện Công nghệ Holon.
Ou est-ce que ce sera à proximité --
Hay là gần --
L'utilisation de cet appareil ne doit pas affecter le fonctionnement des systèmes radar à proximité.
Việc sử dụng loại thiết bị này sẽ không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các hệ thống ra-đa lân cận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à proximité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.