zúčastnit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zúčastnit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zúčastnit se trong Tiếng Séc.
Từ zúčastnit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là tham gia, tham dự, dự, có mặt, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zúčastnit se
tham gia(participate) |
tham dự(attend) |
dự(attend) |
có mặt(attend) |
gia nhập(enter) |
Xem thêm ví dụ
Rozhodla se opustit bezpečí Úřadu a zúčastnit se Experimentu osobně. Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm. |
Neříkejte mi, že máte v úmyslu nechat svoji matku zúčastnit se tohoto programu? Đừng nói với tôi là cô định cho mẹ cô tham gia kiểu điều trị đó nhé? |
Minulý měsíc jsem měla možnost zúčastnit se chrámového sňatku jedné mladé ženy, kterou znám od narození. Tháng trước, tôi có cơ hội tham dự hôn lễ trong đền thờ của một thiếu nữ mà tôi biết từ khi em ấy mới chào đời. |
Přejete si vztáhnout ruku, spojit se s někým, utěšit, zúčastnit se. Bạn ước rằng bạn có thể vươn ra, để kết nối, để an ủi, đ ể cùng tham gia với người khác. |
Před dvěma měsíci jsem měl výsadu zúčastnit se s presidentem Henrym B. Tôi có đặc ân được tham gia với Chủ Tịch Henry B. |
V květnu jsem měl výsadu zasvětit nádherný chrám Kansas City v Missouri a zúčastnit se doprovodného kulturního programu. Vào tháng Năm, tôi đã có đặc ân để làm lễ cung hiến Đền Thờ Kansas City Missouri tuyệt mỹ và tham dự buổi trình diễn văn hóa kèm theo với lễ cung hiến. |
Dodržela svůj závazek zúčastnit se setkání Pomocného sdružení. Em đã tuân giữ cam kết của mình để tham dự buổi họp của Hội Phụ Nữ. |
Studentům Hemlocké střední se doporučuje zúčastnit se. Các học sinh cấp ba Hemlock được khuyến khích tới dự. |
Tatínek si velmi přál zúčastnit se jich, ale neměl dost peněz na cestu do Evropy. Cha muốn đi lắm, nhưng lại không có đủ tiền để đi từ Cape Town đến đó. |
Olympijské krédo zdůrazňuje, že nejdůležitější věcí není vyhrát, ale zúčastnit se. Thế vận hội tin rằng việc quan trọng nhất là không phải để thắng, mà là sự tham dự. |
Když mi bylo 16, měla jsem poprvé příležitost zúčastnit se osobně generální konference. Năm 16 tuổi, lần đầu tiên tôi có cơ hội đích thân tham dự đại hội trung ương. |
* Shromáždění svátosti nám dává příležitost zúčastnit se obřadu svátosti. * Lễ Tiệc Thánh mang đến cơ hội để tham gia vào giáo lễ Tiệc Thánh. |
Když jsem pracoval pro jednu velkou banku, byl jsem pozván zúčastnit se programu pro manažery na Michiganské univerzitě. Trong khi tôi đang làm việc cho một ngân hàng lớn, tôi đã được mời tham dự một khóa học tại trường University of Michigan dành cho các doanh nhân. |
Vrátím se do Wadiye, zúčastnit se svobodných voleb. Tôi sẽ trở về Wadiya để chuẩn bị cho cuộc bầu cử. |
Vysvětli, proč je potřebné, abychom pozvali zájemce a abychom jim pomohli zúčastnit se. Giải thích tại sao chúng ta cần mời những người chú ý và giúp họ đi dự. |
Zúčastnit se sjezdu v těch letech nebylo pro většinu svědků v Mexiku vůbec jednoduché. Trong những năm đó, có ít hội nghị được tổ chức ở Mexico và đa số các Nhân Chứng phải hy sinh nhiều để tham dự. |
Měli pak možnost zúčastnit se dvou zasedání. Sau đó, họ đã có cơ hội để tham dự hai phiên lễ ngày hôm đó. |
Vypadá to, že si královna matka nepřeje zúčastnit se svého vlastního soudu. Có vẻ như Thái hậu không muốn tới phiên xét xử của mình. |
14:20) Proč bude pro nás velmi cenné zúčastnit se tohoto sjezdu? (1 Cô 14:20) Tại sao chúng ta rất nên tham dự? |
Později jsem měla tu výsadu zúčastnit se jejího křtu. Về sau, em có được đặc ân tham dự lễ báp têm của bạn ấy. |
Začátkem roku 1945 nám táboroví dozorci dovolili zúčastnit se jednoho shromáždění v Edmontonu. Đầu năm 1945, các viên chức trại giam cho phép chúng tôi tham dự một buổi họp ở Edmonton, tỉnh Alberta. |
V neděli si jistě budeme všichni přát zúčastnit se veřejné přednášky nazvané „Jaké je tvé postavení u Boha?“ Rồi, ngày Chủ nhật, tất cả chúng ta sẽ muốn có mặt để nghe bài diễn văn công cộng nhan đề “Bạn có vị thế nào trước mắt Đức Chúa Trời?” |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zúčastnit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.