ztráta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ztráta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ztráta trong Tiếng Séc.

Từ ztráta trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ztráta

thiệt hại

(damage)

tổn hại

(damage)

hại

(damage)

tai hại

(damage)

mất

(lost)

Xem thêm ví dụ

Když svému dítěti pomáháte vyrovnat se se ztrátou někoho blízkého, můžete se dostat do situací, se kterými si nevíte rady.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Mohlo by dojít i ke ztrátám na životech.
Vài mạng sống sẽ mất.
Později tato dcera čelí nebezpečí ztráty svého prvorozeného dítěte, pokud neuhodne jméno kouzelné bytosti, která ji pomohla tento neuskutečnitelný úkol vykonat.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
JULIE cítí tak ztráty,
Juliet Cảm thấy như vậy mất mát,
Stále samozřejmě, nikdy jsem se odvážil opustit místnost na okamžik, protože jsem si nebyl jistý kdy by mohlo přijít, a sochorů byl tak dobrý, a hodí mi tak dobře, že jsem nebude riskovat ztrátu to.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Aha, takže říkáš, že to byla ztráta času.
À, thế là cậu vừa nói việc này chỉ phí thời gian.
Takže mě napadlo, že své tragické ztráty vykompenzuju jedině tak, že najdu ten mladý páreček, který mi tuhle smůlu přinesl.
Đột nhiên ta thấy là, để bồi thường cho mất mát to lớn của ta, cách duy nhất là dò theo đôi tình nhân trẻ đã gây ra đám mây đen trong đời ta.
Ke ztrátě.
Sự mất mát.
V lingvistice se tomu jednoduše říká „ztráta jazyka“.
Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.”
To znamená, že jsme v riskujícím ... pardon, ve ztrátovém rozpoložení, takže začneme riskovat, což může být právě osudné.
Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại.
Spočítejte ztráty.
Kiểm tra thương vong!
Ti, kteří zažili či zažívají jakoukoli formu týrání, zničující ztrátu, chronickou nemoc nebo oslabující soužení, nepravdivá obvinění, kruté pronásledování nebo duchovní škody napáchané hříchem či nedorozuměními, ti všichni mohou být uzdraveni Vykupitelem světa.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
chyť se svých příležitostí a nikdy nesčítej ztráty.
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,
Pokud zboží dokáže uchovat data vygenerovaná uživateli, oprava nebo výměna může vést ke ztrátě těchto dat.
Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu.
Biblický slib vzkříšení pochopitelně neodstraní veškerou bolest, kterou ztráta někoho milovaného působí.
Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân.
(9) Jaké postupy se používají k minimalizaci krevních ztrát během operace?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Bál se o Emmu a stále truchlil nad ztrátou prvního dítěte.
Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ.
Audiologové říkají, že čím déle jste vystaveni zvuku přesahujícímu 85 decibelů, tím větší bude případná ztráta sluchu.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
To je jistě nesmírná ztráta.
Thật là sự mất mát to lớn biết bao!
Nicméně pokud jde o druhy nečistoty, jež souvisely s funkcemi pohlavních orgánů, prvořadý význam měly situace, kdy se jednalo o krvácení nebo ztrátu krve.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
16 Podobným způsobem můžeme trpělivě a laskavě pomáhat tomu, kdo si dělá starosti se svým zdravím, koho trápí ztráta zaměstnání nebo kdo nechápe nějakou biblickou nauku.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Ale bolest způsobená ztrátou toho člověka nikdy nezmizí.
Cái tồn tại mãi mãi là nỗi đau khi người đó đi mất.
Další prodám za extra příplatky, nahradím tím ztrátu.
Tôi sẽ bán tăng giá lên, và bù lại số tiền.
Nic nedělání je jen ztráta času.
Nằm yên là phí thời gian.
11 A těla mnoha tisíc jsou uložena hluboko v zemi, zatímco těla mnoha tisíc atlejí v hromadách na tváři země; ano, a mnohé tisíce btruchlí nad ztrátou svých příbuzných, protože, podle příslibů Páně, mají důvod se báti, že jsou vydáni stavu nekonečné bědy.
11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ztráta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.