ztotožnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ztotožnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ztotožnit trong Tiếng Séc.
Từ ztotožnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhận, đồng nhất hóa, nhận dạng, nhận biết, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ztotožnit
nhận
|
đồng nhất hóa(identify) |
nhận dạng(identify) |
nhận biết(identify) |
xác định(identify) |
Xem thêm ví dụ
11 Jestliže se chceme ztotožnit s Jehovovým názorem na lidskou slabost, měli bychom uvažovat o tom, jak jednal s některými svými služebníky. 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
Možná, že když se chci lépe ztotožnit se zdmi, sama potřebuji vypadat víc jako zeď! " Có lẽ nếu tôi muốn liên kết tốt hơn với những bức tường, có lẽ bản thân tôi cần phải tường hóa hơn. |
Bratří, jsem tak vděčný, tak hluboce vděčný za obrovskou víru tolika Svatých posledních dnů, kteří se v době, kdy se jedná o zásadní rozhodnutí, ke kterému Církev přijala stanovisko, dokáží ztotožnit s tímto stanoviskem. Tôi có lòng biết ơn biết bao, hết sức biết ơn về đức tin lớn lao của rất nhiều Thánh Hữu Ngày Sau, khi phải đương đầu với một quyết định quan trọng mà Giáo Hội đã bày tỏ lập trường, đã làm theo lập trường đó. |
Abyste studentům pomohli porozumět tomu, že i ti, kteří jsou spravedliví, musí zažívat zkoušky, vyzvěte je, aby se zamysleli nad nějakou dobou v jejich životě, kdy by se mohli ztotožnit s následujícími slovy staršího Richarda G. Để giúp học sinh hiểu rằng những người ngay chính vẫn phải trải qua những thử thách, hãy yêu cầu học sinh nghĩ về một thời gian trong cuộc sống của họ khi họ có thể hiểu lời phát biểu sau đây của Anh Cả Richard G. |
Když o těchto událostech přemýšlíme, můžeme se ztotožnit se slovy žalmisty: „Jehova je na mé straně; nebudu se bát. Khi suy ngẫm những điều này, chúng ta có thể thốt lên như người viết Thi-thiên: “Đức Giê-hô-va bênh-vực tôi, tôi chẳng sợ; loài người sẽ làm chi tôi?” |
Každý z nás se s tím může ztotožnit, že? Tất cả chúng ta đều có thể hiểu cụm từ này rồi, phải không? |
Uvedu vám pár příkladů, se kterými se budete moci ztotožnit trochu lépe, protože většina z vás netráví víkend bojem s represivními režimy. Và như hầu hết các bạn không giữ chế độ kiêng khem vào cuối tuần, nên tôi muốn nghĩ về một số ví dụ có thể thiết thực hơn. |
Řekněme například, že pro někoho je obtížné porozumět nějaké biblické nauce a ztotožnit se s ní. Giả sử một người thấy điều dạy dỗ nào đó trong Kinh Thánh khó hiểu và khó chấp nhận. |
Popravdě jsem nikdy nenašla idol, se kterým bych se mohla ztotožnit. Và thực sự tôi chưa hề tìm được một hình mẫu lý tưởng để noi theo. |
Většinu těchto předmětů můžeme chronologicky uspořádat a spolehlivě ztotožnit s patřičnými výrazy a pasážemi v Bibli. Hầu hết những thứ này có thể sắp xếp theo thứ tự thời gian và được nhận diện rõ ràng bằng những từ ngữ hay đoạn văn thích hợp trong Kinh-thánh. |
Možná říkají, že je někdo ve sboru zranil nebo že se v něm děje nějaká nespravedlnost a nic se s tím nedělá nebo že se prostě nemohou ztotožnit s nějakou naukou. Họ nêu lý do là họ bị tổn thương, họ nghĩ có điều sai trái mà không được sửa chữa, hoặc họ không thể chấp nhận một sự dạy dỗ nào đó. |
(Marek 3:22) Jaké zvyklosti „národů“ lze ztotožnit s uctíváním démonů neboli uctíváním satana? Và thờ ma-quỉ quả thật là thờ Sa-tan, vi Sa-tan được gọi là “chúa quỉ” (Mác 3:22). |
Možná, že když se chci lépe ztotožnit se zdmi, sama potřebuji vypadat víc jako zeď!“ Có lẽ nếu tôi muốn liên kết tốt hơn với những bức tường, có lẽ bản thân tôi cần phải tường hóa hơn. |
Myslím si, že je opravdu zajímavé sledovat lidi, jak prochází touto kreativní dřinou -- něco, s čím se všichni můžeme ztotožnit, tento kreativní proces, kdy se snažíte vymyslet něco z ničeho. Tôi nghĩ là có điều gì đó rất thú vị khi nhìn mọi người đi qua công việc vất vả sáng tạo này điều mà tất cả chúng ta có thể liên hệ đượcm quá trình sáng tạo này để tạo ra cái gì đó từ hư không |
Rád vedu život podle svého a v okolí, s kterým se mohu ztotožnit. Tôi nguyện cống hiến cuộc đời tôi trong những điều khoản của riêng tôi... trong vòng những gì xung quanh mà tôi có thể nhận diện |
Důležitým krokem směrem k tomu, abychom uspokojili své duchovní potřeby, je ztotožnit se s tím, co uznal inspirovaný žalmista, který zpíval: „Vězte, že Jehova je Bůh. Chúng ta tiến tới một bước quan trọng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của chúng ta, khi thừa nhận điều mà người viết Thi-thiên được soi dẫn đã hát: “Phải biết rằng Giê-hô-va là Đức Chúa Trời. |
Chceme-li pěstovat ctnost, je pro nás rozjímání neocenitelné, protože nám pomáhá pohlížet na věci tak, jak na ně pohlíží Jehova, a ztotožnit se s jeho názory. Sự suy ngẫm là vô giá trong việc vun trồng đạo đức vì nó giúp chúng ta cảm nhận theo cách Đức Giê-hô-va cảm nhận và có cùng quan điểm với Ngài. |
Nicméně o Nebukadnecarově duševní chorobě rozhodl Bůh, a proto není možné ji spolehlivě ztotožnit s nějakou známou poruchou. Tuy nhiên, vì chứng bệnh tâm thần của ông do lệnh của Đức Chúa Trời nên không thể đoán định nó với một chứng bệnh nào đó mà người ta đã biết. |
□ Ztotožnit se s tím, že biblická měřítka jsou rozumná □ Hiểu được tại sao làm theo tiêu chuẩn Kinh Thánh là khôn ngoan |
Být soucitný znamená cítit s druhými, tedy ztotožnit se s jejich uvažováním a s jejich pocity a brát v úvahu jejich omezení. (1. Đồng cảm nghĩa là cảm thông người khác—hiểu những ý nghĩ và cảm xúc của họ, quan tâm đến những giới hạn của họ. |
Příšlo nám, že většina lidí se dokáže nejlépe ztotožnit s pracovním pohovorem, protože si jím už několikrát v životě prošli. Chúng tôi quyết định là điều mà mọi người có thể thông cảm với tại vì hầu hết mọi người đều đã trải qua là phỏng vấn xin việc. |
Ve svých Principiích z roku 1687 Isaac Newton dokázal, že objekt pohybující se podle jeho zákona o poklesu gravitační síly se čtvercem vzdálenosti musí letět po jedné z kuželoseček, a demonstroval, jak ztotožnit dráhu komety po obloze s parabolickou oběžnou dráhou, přičemž použil kometu z roku 1680 jako příklad. Trong quyển Principia Mathematica, viết năm 1687, Isaac Newton đã chứng minh rằng một vật thể chuyển động dưới tác động theo hàm nghịch đảo bình phương của lực vạn vật hấp dẫn phải đi theo quỹ đạo giống như một đường cắt hình nón, và ông đã cho thấy cách khớp đo đạc quỹ đạo của sao chổi vào một hình parabol, sử dụng sao chổi năm 1680 như một ví dụ. |
Řekové také uctívali Artemidu, ale Artemidu, uctívanou v Efezu s ní lze ztotožnit jen volně. Dân Hy Lạp cũng thờ Nữ Thần Đi-anh. Tuy nhiên, Nữ Thần Đi-anh này mà dân thành Ê-phê-sô thờ phượng chỉ giống Nữ Thần này đôi chút. |
Protože je Michael nazýván archandělem, někteří se domnívají, že ztotožnit ho s Ježíšem jaksi snižuje Ježíšovu důstojnost nebo hodnost. Vì Mi-ca-ên được gọi là thiên sứ trưởng, một số người nghĩ rằng nếu nói Mi-ca-ên là Giê-su thì sẽ làm giảm phẩm cách hay cấp bậc của Giê-su (Giu-đe 9). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ztotožnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.