ztížit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ztížit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ztížit trong Tiếng Séc.

Từ ztížit trong Tiếng Séc có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, làm nặng thêm, làm xấu thêm, làm trầm trọng thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ztížit

cản trở

(hinder)

ngăn cản

làm nặng thêm

(aggravate)

làm xấu thêm

(aggravate)

làm trầm trọng thêm

(aggravate)

Xem thêm ví dụ

Předpokládám, že žena může věci trochu ztížit.
Một cô vợ cũng có thể làm mọi thứ trở nên khó khăn hơn, đoán thế.
Japonské ponorky totiž hlídkovaly u kalifornského pobřeží a naprostá tma jim měla ztížit útok na cíle na pevnině.
Những tàu ngầm của Nhật Bản tuần tra dọc bờ biển California, và bóng tối bao trùm mọi vật khiến họ không thể bắn vào những mục tiêu trên đất liền.
28–35. a) Popiš zlozvyky při konverzaci, které mohou manželovi ztížit rozhovor s jeho manželkou. b) Co lze udělat, aby se zlepšila konverzace mezi manželem a manželkou?
28-35. a) Hãy tả những thói quen trong cách nói chuyện khiến cho một người chồng khó nói chuyện với vợ mình. b) Có thể làm gì để vợ chồng thấy có hứng thú nói chuyện với nhau hơn?
Na planetě jsou miliardy hráčů, takže si to potřebujeme ztížit.
Có một tỷ game thủ trên hành tinh ngày nay, Vì vậy, chúng ta cần một thách thức.
„Některé z obdivovaných vlastností, jako je například loajalita..., mohou mít spojitost s válkou; mohou ji totiž velmi snadno roznítit a mohou také ztížit její ukončení,“ napsal v časopise The Lancet autor Thurstan Brewin.
Phóng viên Thurstan Brewin của tờ The Lancet viết: “Những đức tính mà mọi người đều ngưỡng mộ, như sự trung thành..., có thể khiến chiến tranh dễ bùng phát hơn và khó chấm dứt hơn”.
Jak můžete vidět, rozhodli jsme si to ztížit a k hraní jsme vybrali tři písně ve třech různých tóninách.
Như các bạn thấy, chúng tôi quyết định thách thức bản thân, và chúng tôi chọn chơi ba bản nhạc trên ba hợp âm khác nhau.
Všem nám to může pěkně ztížit.
Cô ta có gây ra vài điều rất khó khăn cho chúng ta.
Mé osobní ambice mohly zahalit můj pohled na skutečnost a ztížit mi získání zjevení.
Những tham vọng cá nhân của tôi có thể đã che mờ tầm nhìn của tôi về thực tại và làm cho tôi khó nhận được sự mặc khải.
Podmínky sjednané v mírové smlouvě měly za cíl ještě ztížit bídnou hospodářskou situaci Kartága a zabránit jeho ekonomickému zotavení.
Những điều ước được ký kết trong hiệp ước hòa bình được dự định là để làm tổn hại tình hình kinh tế của Carthage và ngăn ngừa sự hồi phục của thành phố.
‚Bude střežit naše srdce a naše myšlenkové síly‘ a tak nám pomůže, abychom nereagovali ukvapeně nebo nemoudře, což by naši situaci mohlo ještě ztížit. (Kazatel 7:7)
Sự bình an đó sẽ ‘giữ-gìn lòng và ý-tưởng của chúng ta’, nhờ đó giúp chúng ta tránh phản ứng hấp tấp và thiếu khôn ngoan, mà có thể làm tăng thêm khó khăn của chúng ta (Truyền-đạo 7:7).
Přečtěte si Almu 5:53–56 a označte si postoje a skutky, které by člověku mohly ztížit naslouchání hlasu Spasitele.
Đọc An Ma 5:53–56, và đánh dấu các thái độ và hành động mà có thể làm cho một người nào đó khó lưu tâm đến tiếng nói của Đấng Cứu Rỗi.
Proč si ztížit cestu snadnou?
Tại sao lại chọn 1 cuộc hành trình phức tạp đến thế
Zkusili jsme to trochu ztížit.
Chúng tôi cố gắng làm cho nó khó hơn.
Nedostatek sexuálních předností může ztížit zjištění, jestli je podezřelý muž nebo žena.
Thiếu các hành vi tình dục có thể làm khó đoán hung thủ là nam hay nữ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ztížit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.