zrovna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zrovna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zrovna trong Tiếng Séc.
Từ zrovna trong Tiếng Séc có các nghĩa là đúng, chính xác, vừa mới, chính, vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zrovna
đúng(even) |
chính xác(exactly) |
vừa mới(just) |
chính(exactly) |
vừa(just) |
Xem thêm ví dụ
Zrovna tady hovořím přes Skype s třídou na jednom ze šesti kontinentů z celkových 70 000 studentů, se kterými jsme byli ve spojení každý den naší podmořské mise. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Pokud vím, je to Mexičan, zrovna jako vy. Dù sao, tôi hiểu hắn là một người Mexico, cũng như ông. |
V den toho rozhovoru jí bylo skoro 80, a byla tam ona a já, a zrovna jsem se začal ptát. Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
Není to pro vás štěstí, že míříme zrovna vaším směrem? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
Prej zrovna dostala dopis od Oxe. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Asi sem byla zrovna na střelbách, když se probíral. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
Možná si ale neuvědomuješ, jak výrazně by sex jejich vztah změnil — a ne zrovna k lepšímu. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Počítače měly hrát důležitou roli v budoucí práci na rodinné historii – jen zrovna ne ty počítače, které prodával. Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán. |
Pochopitelně to neznamená, že bychom teď měli přestat spolupracovat - zrovna v tomto případě je Steve Wozniak známý spoluprácí se Stevem Jobsem na startu Apple Computer - říkám jen, že na samotě záleží a že pro některé lidi je vzduchem, který dýchají. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
A obzvláště, proč vůbec učíme zrovna matematiku? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Před lety jsem viděl jednoho muže, jak otevřel zrovna takovou obálku. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
Pak radostně prohlásil: „Zrovna jsem se pomodlil. Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong. |
Zrovna jsem nám dokázal získat dalších 36 hodin navíc. Cậu vừa cho các cháu thêm 36 tiếng nữa. |
Zrovna teď? Bây giờ à? |
Crowley mě držel v nějakém skladišti a já jsem zrovna utekl. Crowley mang tôi tới cái kho hàng này... và tôi vừa mới bỏ trốn. |
Zrovna ji přivezli. Muốn ăn không? |
Zrovna ho dokončili. Họ vừa hoàn thành. |
Zrovna večeříme Chúng tôi đang ăn tối mà |
Zrovna teď, je někde nad náma. chúng vẫn còn bay quanh trên đầu chúng ta. |
Zrovna jsem přijel. Tôi vừa mới đến. |
No a to mi zrovna nepřišlo jako výhodný obchod. Và bạn biết không, cái đó đối với tôi không có vẻ là một thỏa thuận hay. |
Zrovna když chci spát? Ngay lúc tao định đi ngủ sao? |
Vysvětlete, že desátek je jedna desetina z toho, co si vyděláme, a obvykle ho platíme penězi, i když byly doby, kdy lidé platili desátek čímkoli, co zrovna měli. Giải thích rằng tiền thập phân là một phần mười của những gì chúng ta kiếm được và thường được trả bằng tiền, nhưng có những lúc người ta trả bằng bất cứ thứ gì họ có. |
" Zrovna teď, když s tebou mluvím, tak vlastně ani nejsem kluk. " Bây giờ, khi đang nói chuyện với em, anh thậm chí không phải là một chàng trai |
I když zrovna nemusíte nos vašeho strýce, tak tu fotku neroztrháte, protože jste na ní i vy. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zrovna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.