zřejmě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zřejmě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zřejmě trong Tiếng Séc.

Từ zřejmě trong Tiếng Séc có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, có lẽ, hình như, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zřejmě

rõ ràng

(clearly)

hiển nhiên

(evidently)

có lẽ

(probably)

hình như

(apparently)

có thể

(probably)

Xem thêm ví dụ

A ví sám Bůh, že jsme v poslední době ve své pýše zřejmě utekli od ní pryč.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Zemětřesení tedy ovlivňují více osob a jsou dnes zřejmá více lidem než kdy dříve.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Jestliže se však začínají ptát, kdy se konečně dostaneš k věci, je zřejmé, že je tvůj úvod příliš dlouhý.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
3 Ježíš zřejmě řekl svým apoštolům, že budou vzati do nebe s ním.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
Molem, o němž je zde zmínka, je zřejmě myšlen mol šatní, a to hlavně ve svém larválním stadiu, kdy je škůdcem.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Pokud jste podezřelý v nějakém kriminálním případu, je celkem zřejmé, že váš telefon bude odposloucháván.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Když se v době jeho křtu „otevřela . . . nebesa“, Ježíšovi se zřejmě vybavily vzpomínky na jeho předlidskou existenci. (Matouš 3:13–17)
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
„Někdo se zřejmě obával, že se blíží konec. A možná viděl i postupující římskou armádu,“ říká vedoucí vykopávek Pablo Betzer.
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
V amárském seznamu se hieroglyfický nápis „Jahve v zemi Šosuů“ velmi podobá těm, které označují jiná území Šosuů, zřejmě Seir a Laban.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
Násilné činy těchto zabijáků se zřejmě promítají do starověkých mýtů a legend.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
Je zřejmé, že ke stvoření nejen slunce, ale i miliard ostatních hvězd bylo zapotřebí ohromné energie.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Z toho je zřejmé, že v Božích očích má život takového dítěte velkou hodnotu.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
Při bližším pohledu na Tokio je však zřejmý styl, který vznikl v době původního Eda.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
4 Přísaha zřejmě nepatřila do slovní zásoby, kterou Bůh dal Adamovi a Evě.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Některým lidem zřejmě nezáleží na náboženském obsahu Vánoc, ale spíše vítají příležitost k oslavě.“
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Ty jsi zřejmě jediný člověk, co byl pod tou střechou někdy úplně upřímný.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Je to zřejmě ten nejtroufalejší pokus z edwardiánského zlatého věku objevů a zdá se mi, že je nejvyšší čas, vezmeme- li v úvahu, s čím vším jsme si za uplynulých sto let poradili, od kurdějí po solární panely, myslím, že je nejvyšší čas, aby někdo šel a dokončil ten úkol.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Ti, jimž bude zabráněno ve vstupu, zřejmě budou usilovat, aby vešli, teprve tehdy, až se to bude hodit jim.
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
Zřejmě jsem vám odřel kulečníkový stůl.
Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi.
(Studenti mohou své odpovědi formulovat různými slovy, ale je třeba, aby bylo zřejmé toto poselství: Pán nám žehná, když zachováváme Jeho přikázání; když Jeho přikázání nezachováváme, Pán svá požehnání zadržuje.)
(Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.)
Zatím neznáme osud kancléře Cohaagena, ale zřejmě zahynul se svými vojáky.
Chưa một phán quyết nào được đưa ra về số phận của Thủ tướng Cohaagen, những có người cho rằng ông đã thiệt mạng cùng với đội quân của mình.
Zřejmě totéž, co ty.
Cũng như em thôi.
Zřejmě nehodláte připustit, že by ti lidé mohli mít potíže.
Anh có vẻ chống đối ý kiến rằng họ có thể gặp rắc rối.
Liberalisté zřejmě neradi platí daně.
Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế.
Je tedy zřejmé, že většina obyvatel Orientu křesťanství nevyznává, ale zdá se, že proti slavení Vánoc tito lidé nic nenamítají.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zřejmě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.