žlučník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ žlučník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ žlučník trong Tiếng Séc.

Từ žlučník trong Tiếng Séc có các nghĩa là bao đựng mật, Túi mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ žlučník

bao đựng mật

noun

Túi mật

noun (orgán)

Tvůj žlučník brzo praskne.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.

Xem thêm ví dụ

V těchto výkladních skříních bylo ještě před několika lety možné najít také rohy nosorožců, medvědí žlučník a podobné části zvířat, ale využívat tyto věci je nyní zakázáno.
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm.
Žlučník prasknul.
Túi mật vỡ rồi.
Tvůj žlučník brzo praskne.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
Myslela jsem, že měl jen zánět žlučníku.
Tôi tưởng cậu ấy chỉ bị viêm túi mật thôi mà.
Ale přišla v přestrojení za moji milovanou dcerušku, aby podráždila můj selhávající žlučník.
Nhưng nó tới bằng hình hài của đứa con gái thân yêu làm cho ta quặn tim thắt ruột.
3 způsobily žlučníkovou infekci poté, jak je snědli na farmě v " El Chavarin ".
3 chết vì nhiễm trùng túi mật.
Lucy Mack Smithová, matka Proroka Josepha Smitha, řekla o době, kdy se Svatí začali usazovat v Commerce ve státě Illinois, které se později přejmenovalo na Nauvoo: „Čas pokročil a bratří, kteří se zde usadili, začali pociťovat následky svých těžkostí, což společně s nezdravým prostředím způsobilo, že dostali zimnici a žlučníkovou horečku v takovém rozsahu, že v některých případech nebyl v celé rodině nikdo, kdo by byl schopen dát druhému napít studené vody či dokonce pomoci sám sobě.
Lucy Mack Smith, mẹ cùa Tiên Tri Joseph Smith, nói về lúc mà Các Thánh Hữu mới vừa định cư ở Commerce, Illinois, về sau được gọi là Nauvoo: “Khi đến mùa ấy, các anh em trong Giáo Hội đã định cư ở đây bắt đầu cảm thấy hậu quả gian nan của mình, là điều kết hợp với thời tiết độc hại, đã làm cho họ ngã gục với bệnh sốt rét và căn bệnh sốt cao đến độ mà một số gia đình không thể có một người cho người khác uống nước lạnh hoặc ngay cả tự giúp mình.
Musela však podstoupit výměnu kyčelního kloubu a o jeden a půl roku později operaci žlučníku.
Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật.
Žlučník třeba ano, ale o ten nejde. Ledviny neznají čas.
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ žlučník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.