zlatý hřeb trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zlatý hřeb trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zlatý hřeb trong Tiếng Séc.
Từ zlatý hřeb trong Tiếng Séc có các nghĩa là tô sáng, làm nổi bật, nhuộm sáng tóc, nêu bật, điểm nổi bật nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zlatý hřeb
tô sáng(highlight) |
làm nổi bật(highlight) |
nhuộm sáng tóc(highlight) |
nêu bật(highlight) |
điểm nổi bật nhất(highlight) |
Xem thêm ví dụ
Zbraně, to je doopravdy zlatý hřeb civilizace. Vũ khí thực sự là hòn đá tảng của văn minh. |
A teď zlatý hřeb. Giờ sẽ là chi tiết cuối cùng. |
Že táta je zlatý hřeb programu. Rằng bố tôi đứng đầu danh sách. |
Zlatým hřebem dopoledního programu bylo předání diplomů 48 absolventům. Diplomy předával bratr Schroeder. Chương trình buổi sáng đạt đến cao điểm khi anh Schroeder phát bằng cấp cho 48 người tốt nghiệp. |
Páni, zlatý hřeb. Anh nghĩ sao về việc đó? |
Beth zajistila jako zlatý hřeb výstavy o bolesti vzácného Slatera Bradleyho Beth đã đảm bảo là chúng ta sẽ có bức ảnh của Slater Bradley tại triển lãm |
Zlatý hřeb mé vědecké sbírky. Nhà vua của bộ sưu tập bò sát của Montgomery |
Proslov ke křtu věnovaný především jim, je na každém krajském a regionálním sjezdu zlatým hřebem dne. Mỗi hội nghị đều có phần nổi bật là bài giảng đặc biệt dành cho ứng viên báp-têm. |
Beth zajistila jako zlatý hřeb výstavy o bolesti vzácného Slatera Bradleyho. Beth đã đảm bảo là chúng ta sẽ có bức ảnh của Slater Bradley tại triển lãm. |
Tohle je zlatý hřeb mé kariéry. Đây là phần hấp dẫn trong sự nghiệp của tôi. |
Ujistěte se, že všichni budou vědět, že odpověď, kterou jsem řekl, je správná, protože tohle je můj zlatý hřeb, OK? Hãy chắc rằng cho mọi người biết tôi đã trả lời đúng. vì đây là sự kết thúc lớn của tôi, được rồi. |
A pak do Říma, Věčného města, kde byla princeznina návštěva oslavena velkolepou přehlídkou, jejímž zlatým hřebem byla kapela elitního regimentu bersaglieri. Và rồi tới La Mã, Thành Phố Vĩnh Hằng, nơi chuyến thăm của Công chúa được đánh dấu bằng một cuộc diễu binh ngoạn mục, nổi bật nhất với trung đoàn Bersaglieri huyền thoại. |
(Lukáš 10:38–42) Rozhovory s těmi, kdo mají mnohaleté zkušenosti, jsou často zlatým hřebem večera stráveného v jejich společnosti. (Římanům 1:11, 12) Chuyện trò và bàn luận với những người có nhiều năm kinh nghiệm thường là những cao điểm của cuộc họp mặt buổi tối (Rô-ma 1:11, 12). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zlatý hřeb trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.