zimní spánek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zimní spánek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zimní spánek trong Tiếng Séc.
Từ zimní spánek trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngủ đông, Ngủ đông, sự ngủ đông, chứng ngủ lịm, ngủ lịm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zimní spánek
ngủ đông(hibernation) |
Ngủ đông(hibernation) |
sự ngủ đông(hibernation) |
chứng ngủ lịm
|
ngủ lịm
|
Xem thêm ví dụ
Hluboký zimní spánek obnovuje mou magii. Một giấc ngủ sâu có thể phục hồi phép thuật của anh. |
Po celé Aljašce a Britské Kolumbii se tisíce medvědích rodin probouzí ze zimního spánku. Xuyên suốt Alaska và British Columbia, hàng ngàn gia đình gấu đang trỗi dậy từ giấc ngủ đông |
Ibišky jsou na půli cesty k zimnímu spánku. Những bụi dâm bụt sắp đóng băng rồi! |
Zvířátka probuzená ze zimního spánku nebudou mít co jíst! AUTUMN: thú rừng sẽ được ngủ đông nữa Sẽ không có gì để ăn! |
Některá zvířata byla stvořena s pozoruhodnou schopností zimního spánku. Tak přežívají drsnou zimu a dlouhá období nedostatku potravy. Một số thú vật được tạo ra với khả năng đặc biệt để trú đông, sống qua mùa đông lạnh lẽo khắc nghiệt và những thời gian dài khan hiếm thức ăn. |
Ale já pomáhám Balúovi připravit se na zimní spánek. Nhưng con đang giúp Baloo chuẩn bị cho kì ngủ đông. |
Bylo to jako kdybych se probouzela ze zimního spánku Nó như thế là đánh thức từ cơn mê dài, bất tận |
Ze zimního spánku se probouzí koncem ledna nebo v únoru — daleko dříve než ostatní stromy. Vào cuối tháng giêng hay đầu tháng hai (sớm hơn phần lớn các cây khác rất nhiều), nó thức dậy sau một giấc ngủ mê say suốt mùa đông. |
Není tu nic k jídlu, ale pro období zimního spánku tu byly ideální podmínky. Không có gì để ăn ở đây, nhưng các điều kiện thì lý tưởng cho việc ngủ đông. |
Někteří odborníci uvažují o možnosti, že Bůh udržoval zvířata ve stavu, kdy měla zpomalené tělesné funkce, podobně jako při zimním spánku, a tudíž nepotřebovala tolik potravy. Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm. |
Jeleni se neukládají k zimnímu spánku ani neshromažďují zásoby potravy, ale potravu si vyhledávají — okusují drobné větévky a pupeny, jak je vidět na tomto obrázku z Německa. Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zimní spánek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.