ze strany trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ze strany trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ze strany trong Tiếng Séc.
Từ ze strany trong Tiếng Séc có nghĩa là đâm ngang sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ze strany
đâm ngang sườn(abeam) |
Xem thêm ví dụ
Armagedonská válka nezačne útokem ze strany Boha. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Je to jedna ze stran, která ho tvoří, vytváří v něm vrchol. Vì vậy, điều này đúng ở đây là bên cạnh. |
A svobodu od perzekuce ze strany Rudých Khmerů. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
Zde je drobný výron, který vystupuje ze strany tohoto sloupu. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
14 Je třeba rozhodnost ze strany rodičů, chtějí-li být důslední, když dítě nemá chuť poslechnout příkaz. 14 Cha mẹ cần tỏ ra cương nghị khi một đứa trẻ tỏ ý không muốn theo một mệnh lệnh nào của cha mẹ. |
Izraelský národ s ním byl ve vztahu, byli jednou ze stran smlouvy, kterou Jehova uzavřel s jejich praotci. Dân tộc Y-sơ-ra-ên có quan hệ với Ngài, vì có phần trong giao ước của tổ phụ họ. |
14. a) Co Pavel dělal, když musel čelit houževnatému odporu ze strany Židů v Korintu? 14. a) Trước sự chống đối dai dẳng của những người Do-thái tại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô đã làm gì? |
(1. Jana 5:19) Nebyla to snad ze strany Božího Syna láskyplná oběť? (1 Giăng 5:19) Chẳng phải Con Đức Chúa Trời đã thể hiện tình yêu thương quên mình sao? |
Ze strany Boha je tato smlouva trvalá. Về phần Đức Chúa Trời, giao ước này là vĩnh cửu. |
Některé přišly ze strany, která právě prohrála. Số khác thì gửi từ tiệc của những người thua cuộc. |
Podřízený majitel stránek čeká na schválení ze strany společnosti Google. Nhà xuất bản con đang chờ Google chấp thuận. |
Lidé měli dost špatného zacházení a krutosti ze strany bohů. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần |
Po mnoha protestech z jeho strany a velkého povzbuzování ze strany jeho manželky dal najevo, že sloužit bude. Sau khi đã phản đối nhiều, và nhiều lời khích lệ từ người vợ, anh ta cho thấy rằng anh ta sẽ phục vụ. |
Nikdo z nás neměl ponětí, co by mohla každá ze stran udělat. Không ai trong chúng tôi biết tiếp theo hai bên sẽ làm gì. |
15 Křesťanští rodiče určitě neprotestují proti tomu, aby byly děti chráněny před zneužíváním a zanedbáváním ze strany rodičů. 15 Các bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ không phản đối việc che chở thiếu nhi khỏi bị cha mẹ chúng ngược đãi và bỏ bê. |
Jestliže křesťan svědomitě plní své povinnosti, může to zmírnit odpor ze strany rodiny Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình |
1–3. (a) Co Izraelitům hrozilo ze strany Egypťanů? 1-3. (a) Dân Y-sơ-ra-ên đã đứng trước mối đe dọa nào nơi tay người Ê-díp-tô? |
2 V době, kdy Izajáš dokončil psaní svého proroctví, Jeruzalém přečkal hrozbu ze strany Asyřanů. 2 Vào lúc Ê-sai viết xong lời tiên tri, Giê-ru-sa-lem đã qua được cơn đe dọa của quân A-si-ri. |
Ze strany vedení však bylo vykonáno ještě něco jiného. Nhưng ban quản lý lại làm hơn thế nữa. |
Toto celosvětové násilné přepadení ze strany satana neboli Goga je popsáno u Ezekiela, v kapitolách 38 a 39. Cuộc tổng tấn công toàn cầu này do Sa-tan gây ra hay chính là Gót miêu tả trong sách Ê-xê-chi-ên đoạn 38 và 39. |
Intervence ze strany Vatikánu. Tòa Vatican đã can thiệp. |
Zadní strana skříň panely nainstalovány Odeberte závorky ze strany stroje a oblast nádrží chladicí Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát |
A budou čelit vzrůstajícímu protivenství ze strany nepřítele naší duše. Và họ sẽ đương đầu với sự chống đối đang gia tăng từ kẻ thù của linh hồn chúng ta. |
Předpokládali jsme, že mechy narostou zpět velmi rychle, že dorostou ze stran. Chúng tôi đã dự đoán những loài này sẽ mọc lại rất nhanh và chúng có thể mọc lại chỉ từ cạnh bên. |
„Rok dobré vůle ze strany Jehovy“ “Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va” |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ze strany trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.