zdravotní stav trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zdravotní stav trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdravotní stav trong Tiếng Séc.
Từ zdravotní stav trong Tiếng Séc có các nghĩa là sức khỏe, Sức khỏe, lành mạnh, nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zdravotní stav
sức khỏe(health) |
Sức khỏe(health) |
lành mạnh(health) |
nâng cốc chúc mừng
|
sự cạn ly
|
Xem thêm ví dụ
Podle odborníků má zdraví ústní dutiny úzkou spojitost s celkovým zdravotním stavem. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
Můj psychický zdravotní stav byl katalyzátorem diskriminace, urážek a psychických a sexuálních útoků a můj psychiatr mi řekl: Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Můžou souviset s manželstvím, zdravotním stavem nebo se zaměstnáním. Những thử thách ấy có thể liên quan đến hôn nhân, sức khỏe hay công việc. |
Dalším činitelem může být zdravotní stav nebo napjaté vztahy k ostatním členům rodiny, k přátelům nebo ke spolupracovníkům. Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này. |
Usilovně se Jonathana snažili zachránit, ale jeho zdravotní stav se stále zhoršoval. Jednoho dne v podvečer Jonathan zemřel. Các bác sĩ đã tận tình cứu chữa, nhưng thể trạng của Jonathan ngày một xấu đi, cho đến một buổi chiều em đã ngủ trong sự chết. |
Je to zdravotní stav. Do tình trạng sức khoẻ. |
Kdybych zvolnil tempo o něco dřív, možná by se můj zdravotní stav tolik nezhoršil.“ Nếu tôi làm ít đi sớm hơn, thì có lẽ không bị nặng như thế, khiến gan bị hủy hoại thêm”. |
Můj zdravotní stav se nakonec tak zhoršil, že jsem musela jít do nemocnice na operaci. Cuối cùng, sức khỏe của tôi suy yếu cho đến mức tôi phải vào bệnh viện để giải phẫu. |
Ano, nehoda nebo náhlé zhoršení zdravotního stavu tě mohou nečekaně vystavit zkoušce víry. Đúng, một tai nạn hoặc một tình trạng sức khỏe đột nhiên suy yếu có thể khiến bạn bất ngờ phải đương đầu với sự thử thách về đức tin. |
Jakožto horliví křesťané byste možná chtěli dělat více, než vám dovoluje váš zdravotní stav. Tuy nhiên, vì tàn tật, cho nên điều dễ hiểu là bạn không thể luôn luôn làm theo ý mình muốn. |
Maminčin zdravotní stav se zhoršoval a také ztrácela paměť a to mi působilo velké problémy. Mẹ giờ sức yếu trí mòn, làm cho việc chăm sóc thêm bề khó khăn cho tôi. |
Když výprava dorazila do Wyomingu, jeho zdravotní stav byl již velmi špatný. Đến lúc đoàn người đến Wyoming, thì tình trạng của ông đã trở nên tồi tệ đáng kể. |
Po mnoha letech, v roce 1986, se jeho zdravotní stav opět zhoršil. Nhiều năm sau, vào năm 1986, tình trạng của anh Arne suy yếu trở lại. |
Jeho zdravotní stav se lehce zlepšil a po dvaceti hodinách nabyl vědomí. May mắn là ca mổ của anh thành công tốt đẹp, anh hồi tỉnh sau 17 ngày hôn mê. |
To je ten nejhorší zdravotní stav, ve kterým můžete být - nebýt živý. Đó là tình trạng sức khoẻ tồi tệ nhất - không còn sống nữa. |
Je potřeba vzít v úvahu také to, že každý máme jinou povahu a zdravotní stav. Một yếu tố khác là mỗi người có tính cách và thể chất khác nhau. |
Často je to tak, že vhodný pohyb a cvičení zlepší nejen zdravotní stav, ale i náladu. Trong nhiều trường hợp, tập thể dục điều độ không những giúp bạn nhanh chóng phục hồi thể chất mà còn làm bạn lên tinh thần. |
Věřím, že jste si vědomi povinnosti... se navzájem podporovat... a že znáte i svůj zdravotní stav. Tôi nghĩ rằng cả hai người đều đã biết bổn phận của mình trong việc chăm sóc cho nhau và tôi cũng tin rằng cả hai người đều đã biết hồ sơ y khoa của mình. |
Postupně ho ale jeho zdravotní stav začal stále víc omezovat. Tuy nhiên dần dần Anh Cả Cowan bắt đầu thấy sức khỏe của mình bị giới hạn. |
Jeho zdravotní stav se zhoršuje a choroba rychle postupuje. Tình trạng ông ấy đang trở nên xấu hơn và căn bệnh vẫn tiến triển nhanh. |
Není to ale jen Austrálie, která má lepší zdravotní stav než Británie. Nhưng điều đó không chỉ có nghĩa là người Úc có sức khỏe tốt hơn người Anh. |
To, jak vážný je můj zdravotní stav, jsem si uvědomila až po operaci. Chị nói tiếp: “Dù vậy, chỉ sau khi phẫu thuật, tôi mới thật sự hiểu tình trạng của mình nghiêm trọng đến mức nào. |
Ve Spojených státech a Kanadě ví o svém zdravotním stavu pouze 5-50 % nakažených osob. Chỉ 5–50% số người bị nhiễm ở Mỹ và Canada được cho là biết mình mắc bệnh. |
Můj zdravotní stav se den ze dne zhoršoval. Tình trạng của tôi mỗi ngày một tệ hơn. |
Uvědomte si, že nikdo přesně neví, jak zdravotní stav dítěte ovlivňuje genetika, prostředí a další faktory. Hãy nhớ rằng không ai hiểu thấu đáo về ảnh hưởng của tính di truyền, môi trường và các yếu tố khác đối với sức khỏe của đứa bé. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdravotní stav trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.