zažít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zažít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zažít trong Tiếng Séc.
Từ zažít trong Tiếng Séc có các nghĩa là kinh nghiệm, bị, trải qua, nhìn thấy, nếm trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zažít
kinh nghiệm(experience) |
bị(see) |
trải qua(see) |
nhìn thấy(see) |
nếm trải(to experience) |
Xem thêm ví dụ
Chtěli byste to zažít i vy osobně? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
Tady malíř znázornil, jakou radost můžeme zažít, až budeme vítat naše drahé, kteří budou vzkříšeni z mrtvých. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
I váš sbor může zažít takové požehnání, pokud budete dobře plánovat. Với sự trù tính thích hợp, hội thánh bạn cũng có thể hưởng được những ân phước đó. |
O svém misionářském životě vždycky vyprávěli s takovým nadšením, že jsem to chtěla taky zažít.“ Họ luôn hăng hái kể về cuộc sống giáo sĩ, nên tôi muốn có một cuộc sống như vậy”. |
Jaké to asi bylo, zažít ony tři dny nepopsatelné temnoty a pak se o chvíli později shromáždit se zástupem čítajícím 2 500 lidí u chrámu v zemi Hojnosti? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Rodiny mohou zažít skutečnou radost, když budou trávit celé dny společně ve službě. Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày. |
Už to nechci znovu zažít za žádnou cenu. Không có tiền nào trên thế giới có thể cứu vãn được. |
Co musíme dělat, abychom mohli zažít splnění Božích slibů? Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời? |
Dej se s průkopníky do řeči a oni ti povědí, že průkopnická služba je nádherný způsob, jak zažít ‚Jehovovo požehnání, které obohacuje‘. (Přísloví 10:22) Hãy nói chuyện với những người tiên phong, và họ sẽ nói với bạn rằng công việc tiên phong là một cách rất tốt để cảm nghiệm “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có” (Châm-ngôn 10:22). |
V newyorském listu „Daily News“ ze 30. října 1983 byla citována jeho slova: „Vracím se často k vašim starověkým prorokům ve Starém zákoně a k příznakům předpovídajícím Armageddon. A kladu si otázku, zda snad nejsme my ta generace, která to má zažít.“ Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?” |
(Zjevení 21:3, 4) Veškeré toto požehnání, včetně věčného života v dokonalém zdraví, budeme moci zažít díky tomu, že Ježíš za nás zemřel. (Khải-huyền 21:3, 4) Tất cả những ân phước tương lai đó, kể cả sự sống đời đời với sức khỏe hoàn toàn, có được là vì Chúa Giê-su đã chết cho chúng ta. |
Vydejte svědectví o radosti, kterou můžeme zažít, když uplatňujeme víru v Ježíše Krista a povzbuzujeme k ní i druhé. Làm chứng về niềm vui chúng ta có thể cảm nhận được khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khi khuyến khích người khác cũng làm như vậy. |
Žárlivost můžeme zažít, když se zdá, že někdo zvládá určitý úkol úspěšněji než my. Chúng ta có thể cảm thấy ghen tị khi thấy người nào đó có vẻ thành công hơn mình về một việc gì. |
Co musíte udělat vy, abyste mohli zažít všechny ty dobré věci, které Kristova vláda vykoná pro lidi na zemi? Bạn phải làm gì để được hưởng những ân phước mà chính phủ của Chúa Giê-su sẽ mang lại cho nhân loại? |
Řekl, že lituje ty, kdo neměli možnost zažít tu radost, jakou přináší rodinné studium. Cha cũng nói rằng cha thấy tiếc cho những ai không có được niềm vui lớn mà buổi học hỏi gia đình có thể mang lại. |
Nemůžeme část z něho zažít už teď?“ Một số hạnh phúc không thể xảy ra bây giờ sao?” |
" Hele, můžu jít na tenhle živý koncert a zažít něco, co úplně změní můj život, až mi z toho naskočí husina po celém těle, ale je větší pravděpodobnost, že mě přemůže klaustrofobie a nedostanu se ani pro pivo. " Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia. |
Známe jejich chrámy, kam mohli přicházet zažít jinou realitu. Chúng ta biết về những ngôi đền họ xây, nơi người ta đến để trải nghiệm một hiện thực khác. |
Má-li však člověk zažít radost z úspěchu, je důležité, aby se stále snažil. Nhưng để cảm nghiệm được sự vui mừng nhờ khắc phục cố tật này, điều quan trọng là tiếp tục cố gắng. |
Copak nechcete zažít pocit vítězství? Các em không muốn biết cảm giác là người chiến thắng thế nào? |
Co bychom měli dělat, jestliže chceme zažít trvalý pokoj? Nếu muốn hưởng ân phước về sự bình an vĩnh cửu, chúng ta phải làm gì? |
Proč musejí všichni zažít smutek a tragické události? Tại sao tất cả mọi người đều phải trải qua nỗi đau buồn và thảm cảnh? |
7 Jak můžeš pomoci své rodině, aby mohla zažít uskutečnění těchto vyhlídek? 7 Bạn có thể làm gì để giúp gia đình bạn thực hiện được hy vọng sống như nói trên? |
Dozvědí se také, že moc slova Božího překonává kněžskou lstivost, lživé nauky, hřích, nenávist a odpadlictví a umožňuje jednotlivcům zažít mocnou změnu srdce. Họ cũng sẽ học về quyền năng của lời Chúa để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lầm, tội lỗi, nỗi hận thù, và sự bội giáo cùng dẫn dắt các cá nhân đến một sự thay đổi lớn lao trong lòng. |
Pro některé z nás je to pocit, který jsme nikdy nezažili – pocit, o němž víme, že ho zažít můžeme, ale dosud k tomu nedošlo. Đối với một số người trong chúng ta, đó là một cảm giác chúng ta chưa bao giờ cảm thấy—một cảm giác mà chúng ta biết là có nhưng chưa nhận thấy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zažít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.