závislý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ závislý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ závislý trong Tiếng Séc.

Từ závislý trong Tiếng Séc có các nghĩa là người nghiện, phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào, nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ závislý

người nghiện

(addict)

phụ thuộc

(dependent)

lệ thuộc

(dependent)

dựa vào

(reliant)

nghiện

(addicted)

Xem thêm ví dụ

Za získání souhlasu korejských uživatelů se shromažďováním údajů a poskytování služeb závislých na lokalitě podle korejských právních předpisů zodpovídá sám vývojář.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
Na čem závisel věčný život Adama a Evy?
Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì?
Netrvalo dlouho a byl jsem závislý.
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
Neustálé dohánění sezónní trávy, na které jsou závislí.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
Nejsem závislý!
Tôi không nghiện ma túy.
Představte si, že váš život závisel na tomto balíčku někde v Africe nebo v New York City po hurikánu Sandy.
Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này, ở đâu đó tại Châu Phi hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy.
Účelem Maimonidových spisů sice bylo, aby Židé nemuseli být závislí na nekonečných komentářích, ale přitom mnoho zdlouhavých komentářů bylo brzy napsáno o samotném Maimonidově díle.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Je pravda, že ten, kdo říká „mé je stříbro a mé je zlato“, není závislý na naší finanční pomoci, aby dokončil své dílo.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Cestují z místa na místo a často jsou závislí na pohostinnosti bratrů, pokud jde o stravu a lůžko, na němž by se vyspali.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
Není závislý na žádném vnějším zdroji energie, protože „síla patří Bohu“.
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
Členové čeledi jsou na všech těchto duchovních opatřeních, která věrný otrok připravuje, plně závislí.
“Các đầy tớ” phụ thuộc vào mọi sự cung cấp về thiêng liêng đến từ đầy tớ trung tín.
Tato chyba je velmi závislá na KDE programu. Dodatečná informace by vám měla dát více informace než je dostupná vstupně/výstupní architektuře KDE
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
No a v Americe život ve městě pro mnoho lidí znamená, že jsou závislí na automobilu.
Ở Mỹ, việc sống ở thành phố, đối với nhiều người, ngày nào họ còn sống trong thành phố thì ngày đó họ còn bị lệ thuộc vào chiếc xe hơi.
Naučili se, že naděje, se svými doprovodnými požehnáními pokoje a radosti, není závislá na okolnostech.
Họ đã học được rằng niềm hy vọng đi kèm với phước lành bình an và niềm vui thì không tùy thuộc vào hoàn cảnh.
● Nebuď nezdravě závislá.
● Đừng đeo bám.
Pokorní lidé jsou učenliví a chápou, jak jsou na Bohu závislí, a přejí si podrobovat se Jeho vůli.
Người khiêm tốn là dễ dạy, công nhận rằng mình phụ thuộc vào Thượng Đế và mong muốn tuân phục ý Ngài.
Ale je-li naše svědectví o pravdě závislé pouze na jednom konkrétním vedoucím kněžství nebo na učiteli, aniž bychom získali svědectví skrze osobní linii, budeme na věky náchylní k deziluzím skrze činy onoho člověka.
Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó.
Každý z nás se tělesně vyvíjel v děloze své matky, v níž jsme byli po mnoho měsíců závislí na výživě z jejího těla.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
V symbiotickém vztahu jsou oba druhy na sobě závislé.
Trong một mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài đều phải tương trợ lẫn nhau.
Mohla bych být závislá na alkoholu, dostat se do křížku se zákonem, ztratit důvěru svých rodičů, ale co je nejdůležitější, mohla bych zklamat důvěru, kterou ve mne vkládá Nebeský Otec.
Có lẽ tôi đã phải vất vả với thói nghiện ngập, gặp rắc rối với luật pháp, đánh mất sự tin cậy của cha mẹ tôi, và hơn hết là tôi đã có thể phụ lòng tin cậy của Cha Thiên Thượng nơi tôi.
Tak, začněme s tím, co je logické pro drogově závislého.
Vậy nên, chúng ta cùng bắt đầu với thứ mà lý trí cho một người nghiện.
Také se někdy zabýváme závislými jevy, ale tyhle jsou nezávislé.
Và mặt ngửa là một trong 2 trường hợp đó, nên ta sẽ có xác suất 1/ 2.
Na tom, jak budou usilovat o právo, závisel jejich život i schopnost zmocnit se Zaslíbené země. — 5. Mojžíšova 16:20.
Sự sống và việc lấy được Đất Hứa hay không tùy thuộc nơi họ có theo đuổi sự công bình hay không (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:20).
Ještě mu nebylo ani osmnáct let, a už byl závislý na drogách a strávil jistou dobu ve vězení — za krádež, aby mohl udržovat svůj návyk užívat drogy.
Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu.
Tak jako oni, byl i cizinec v situaci, kdy byl velmi zranitelný a jeho přežití záviselo na ochraně, které se mu dostalo od místních obyvatel.
Giống như họ, người lạ đang ở trong một tình huống bơ vơ bất lực, và sự sống còn của người ấy tùy thuộc vào sự bảo vệ nhận được từ dân địa phương.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ závislý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.