závažnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ závažnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ závažnost trong Tiếng Séc.

Từ závažnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là tầm quan trọng, trọng lượng, trọng số, sự quan trọng, 重量. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ závažnost

tầm quan trọng

(weight)

trọng lượng

(weight)

trọng số

(weight)

sự quan trọng

(importance)

重量

(weight)

Xem thêm ví dụ

Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Protože znám vaši slavnou historii, pociťoval jsem závažnost této výzvy od presidenta Monsona, abych k vám promluvil.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Vzhledem k závažnosti a globálnímu rozsahu terorismu se k boji proti němu rychle semkly národy celého světa.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Přečtěte si Jákoba 2:22–23, 28 a označte si slovní spojení, kterými Jákob popsal závažnost sexuální nemorálnosti.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
V rámci jedné kategorie závažnosti jsou problémy seřazeny podle počtu dotčených položek.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Moudří rádci často „solí“ svá slova znázorněními, protože tím mohou zdůraznit závažnost věci nebo mohou pomoci těm, jimž je rada určena, aby o problému rozumně uvažovali a aby se na něj podívali v novém světle.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
▪ Svědci byli upozorněni na závažnost své úlohy
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình.
Chtěl jsme, aby mělo závažnost a smysl.
Nội dung phải có trọng tâm, trọng điểm.
V jiném zjevení Pánova mravní měřítka přikazují, aby posvátné schopnosti počít život byly ochraňovány a používány pouze mezi mužem a ženou, manželem a manželkou.13 Zneužití této schopnosti přesahuje v závažnosti jen prolití nevinné krve a zapření Ducha Svatého.14 Přestoupí-li někdo zákon, nauka pokání ho učí tomu, jak může vymazat následky tohoto přestoupení.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Skóre se počítá podle počtu problémů a jejich relativní závažnosti.
Chúng tôi tính điểm số này theo số lượng các vấn đề và mức độ nghiêm trọng tương đối của chúng.
A když jsme tam byli, dozvěděli jsme se o závažnosti nedostatku vody v Severní Africe.
Và khi ở đó, chúng tôi đã thấy được sự nghiêm trọng trong vấn đề khủng hoảng nguồn nước ở Bắc Phi.
Rozsah, četnost a závažnost takových událostí nemá v lidských dějinách obdoby.
Tầm mức, tần suất và cường độ của những biến cố ấy gia tăng đến mức chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
V úplném protikladu k tomu, co bylo před sto lety, by dnes mnozí lidé polemizovali s Almou o závažnosti nemorálnosti.
Ngược lại hoàn toàn với điều người ta nghĩ cách đây một thế kỷ , ngày nay nhiều người sẽ tranh luận với An Ma về tính nghiêm trọng của sự trái luân lý .
Ty si asi neuvědomuješ závažnost situace.
Tôi không nghĩ cậu đánh giá đầy đủ tính nghiêm trọng của tình trạng hiện nay.
Šla jsem na místo lékařské první pomoci, kde byli zranění lidé rozdělováni a ošetřováni podle závažnosti úrazu.
Tôi đến khu cứu thương, nơi các nạn nhân được phân ra và chữa trị tùy theo mức độ nghiêm trọng của vết thương.
Franku, myslím si, že Valentin si neuvědomuje závažnost této situace.
Tôi không nghĩ Valentín hiểu mức nghiêm trọng của tình hình.
Příliš nedbalý způsob přednesu by snižoval důstojnost křesťanského shromáždění i závažnost probírané látky.
Phong cách quá thân mật làm giảm đi tính trang trọng của buổi họp đạo Đấng Christ và tầm quan trọng của những điều được phát biểu.
Všimněte si rovněž toho, že Korianton schválně opustil svou misii, aby odešel za nevěstkou Isabel, což přispělo k závažnosti jeho hříchu.
Cũng hãy lưu ý rằng Cô Ri An Tôn đã cố tình rời bỏ công việc truyền giáo của mình để đi theo gái điếm Y Sa Ben, việc này đã góp phần vào mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của ông.
2 Někdo reaguje tak, že se snaží ospravedlnit sám sebe, zlehčit závažnost situace nebo svalit vinu na jiné.
2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác.
Závažnost svého problému si naštěstí uvědomil a začal s tím něco dělat.
Đáng mừng thay, anh nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và từng bước sửa chữa.
A tak radost spojená se zasnoubením i závažnost tohoto kroku poslouží čestnému záměru, když oba snoubenci spějí k ještě radostnějšímu a závažnějšímu stavu — k manželství. (Přísloví 5:18, 19; Efezanům 5:33)
Như vậy, niềm vui mừng và sự nghiêm túc của việc hứa hôn sẽ phát huy mục tiêu cao quý khi cả hai cùng tiến đến hôn nhân, một dịp vui mừng và nghiêm túc hơn nữa.—Châm-ngôn 5:18, 19; Ê-phê-sô 5:33.
Pamatujte však prosím na to, že míra a hloubka vašeho pokání musí odpovídat povaze a závažnosti vašich hříchů – to platí obzvlášť pro Svaté posledních dnů, kteří uzavřeli posvátné smlouvy.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng mức độ và cường độ của sự hối cải của các anh chị em cần phải phù hợp với tính chất và mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của các anh chị em—nhất là Các Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước thiêng liêng.
Ano, mnozí se účastnili, ale neprojevovali při tom úctu a plně si neuvědomovali závažnost této události.
Thật vậy, nhiều người dự phần mà không tỏ lòng tôn trọng và không nhận biết trọn vẹn tính nghiêm trang của buổi lễ này.
Ve svých slovech o ‚znameních časů‘ Ježíš ukázal, že jeho židovští posluchači žijící v prvním století by si měli uvědomovat závažnost tehdejší doby.
Đề cập đến “dấu chỉ thì-giờ”, Chúa Giê-su cho thấy lẽ ra những thính giả người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất nên ý thức về thời kỳ khẩn cấp họ đang sống.
Řazeno dle závažnosti.
Tất cả những điều trên là xấu xa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ závažnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.