zavázat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zavázat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zavázat trong Tiếng Séc.

Từ zavázat trong Tiếng Séc có các nghĩa là buộc, liên kết, trói, bó, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zavázat

buộc

(to tie)

liên kết

(tie)

trói

(tie)

(bind)

kết hợp

(bind)

Xem thêm ví dụ

Pokud se například majitel stránek zaváže realizovat 100 000 000 viditelných zobrazení má míru viditelnosti pouze 67 %, k dosažení tohoto cíle bude potřeba 150 000 000 zobrazení (viditelných i neviditelných).
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Také zjistila, že když se rozhodne k něčemu se zavázat, jako je chodit na seminář nebo číst písma, tak se jí tento závazek dodržuje snáz, než kdyby to dělala proto, že musí nebo že to „má“ dělat.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Německo a jeho spojenci navíc přijali plnou odpovědnost za rozpoutání války a byli nuceni zavázat se k placení válečných reparací.
Đức và các nước liên minh được cho là phe duy nhất đã có lỗi gây ra chiến tranh và phải đáp ứng các yêu cầu bồi thường chiến tranh.
Modlete se s tím, že se zavážete jednat podle inspirace, kterou obdržíte, a slibte Pánu, že bude-li vás inspirovat k tomu, abyste s někým mluvili o evangeliu, uděláte to.
Hãy cầu nguyện với lòng cam kết để hành động theo sự soi dẫn mà anh chị em nhận được, để hứa với Chúa rằng nếu Ngài chịu soi dẫn anh chị em để nói chuyện với một ai đó về phúc âm, thì anh chị em sẽ làm theo.
Musíš si zavázat tkaničky.
Cần... cột dây giày.
Věděl jsem, že se nemohu zavázat ke vstupu do Církve, aniž bych měl opravdové svědectví.
Tôi biết rằng tôi không thể lập cam kết để gia nhập Giáo Hội nếu không có một chứng ngôn thật sự.
Věřím, že tento národ by se měl zavázat ke splnění cíle, že do konce tohoto desetiletí, člověk přistane na Měsíci a bezpečně se vrátí na Zem.
Tôi tin rằng đất nước nên tự cam kết để đạt được mục tiêu trước khi thập kỷ này kết thúc có người đặt chân lên mặt trăng và quay về Trái đất an toàn /
Původní záměr byl takový, že se domorodci dobrovolně zavážou ke třem letům práce.
Trên lý thuyết, họ tự nguyện ký vào bản hợp đồng làm việc ba năm.
Nyní je čas zavázat se ke spravedlivosti.
Bây giờ là lúc để cam kết ngay chính.
Nechtěl se zavázat k něčemu, co by nebylo rozumné.
Ông không muốn đảm nhận nhiều hơn những gì mình có thể làm.
Vyzvěte studenty, aby se zamysleli nad tím, zda mají dost víry v Pána na to, aby se mohli zavázat, že budou věřit všemu a řídit se čímkoli, co jim Pán zjeví, ještě před tím, než jim to zjeví.
Khuyến khích học sinh suy xét xem họ có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin tưởng và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho họ ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó không.
Počkej, až si zavážu boty.
Chờ một chút để tôi cột dây giày.
My všichni se k něčemu takovému musíme zavázat.
Tất cả chúng ta phải dốc lòng làm việc đó.
To možná znamená, že ti, kdo se chtějí k něčemu slavnostně zavázat přísahou, budou vlastně říkat: ‚Jestliže tento slib nesplním, ať mě postihne trest, který potkal ty, kdo odpadli.‘
Điều này có thể có nghĩa là những ai muốn dùng lời thề như một hình thức cam kết long trọng, thì chẳng khác nào nói rằng: ‘Nếu không làm tròn lời hứa, tôi sẽ chịu cùng hình phạt như những kẻ bội đạo đó’.
Pomůžete svým blízkým zavázat se k tomu, že budou poslušni všech přikázání Ježíše Krista, a vzít na sebe Jeho jméno.
Các anh chị em sẽ giúp những người thân yêu của mình muốn cam kết tuân theo tất cả các lệnh truyền của Ngài và mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Pokaždé, když zaváhám nebo nějak chybuju, díky pomyšlení na tebe se zvednu a pokračuju dál.
Mỗi lần tớ nản chí hay phạm sai lầm, chính suy nghĩ về cậu đã vực tớ dậy để tớ bước tiếp.
A tak to první, k čemu se musíte na základě těchto pocitů zavázat, je vydat se sloužit s vědomím, že na to nejste samy.
Vì vậy, với những cảm nghĩ đó, điều đầu tiên các chị em phải cam kết để làm là đi phục vụ vì biết rằng các chị em không đi một mình.
Také pro vás bude snadné zavázat se, že budete stálé a neochvějné za všech dob a ve všech věcech a na všech místech.
Và sẽ là điều dễ dàng cho các em cũng cam kết để vững vàng và kiên quyết bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì và ở bất cứ nơi đâu.
K něčemu se snažíte zavázat, pak se z toho vykrucujete a následně se za to nesnášíte.
Bạn buộc mình, ràng buộc mình, tìm cách trốn tránh, và sau đó sẽ đánh đập mình.
Pomocí svého mozku se můžeš naučit zavázat uzel, mluvit cizím jazykem, péci chléb nebo pískat.
Nhờ bộ óc mà bạn có thể học cách thắt nút dây, nói một ngoại ngữ, nướng bánh hay huýt gió nữa.
Opravdu se chceme zavázat k pohlcení všech ostatních náboženství, když jejich svaté knihy jim říkají, "Nenaslouchejte jim, to je jen řeč Satana!"
Chúng ta có thực sự muốn cam kết với bản thân để nhấn chìm những tôn giáo khác, khi quyển sách thần thánh đang nói với họ, "Đùng nghe những phía khác, chỉ là lời nói của Santa thôi!"?
Díky tomuto prostému skutku se můžeme znovu zavázat, že budeme následovat Ježíše Krista a činit pokání, kdykoli uděláme nějakou chybu.
Hành động giản dị này cho phép chúng ta một lần nữa tự cam kết để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô và hối cải khi không làm tròn lời cam kết đó.
Nyní je čas zavázat se Pánu, což má vliv na to, čím se během této smrtelné zkoušky stanete.
Bây giờ là thời gian để tự cam kết với Chúa về con người mà các em sẽ trở thành trong thời gian thử thách này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zavázat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.