zavádějící trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zavádějící trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zavádějící trong Tiếng Séc.
Từ zavádějící trong Tiếng Séc có các nghĩa là dối trá, dễ làm cho lầm lẫn, hư ảo, sai lạc, lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zavádějící
dối trá(deceptive) |
dễ làm cho lầm lẫn(deceptive) |
hư ảo
|
sai lạc(misleading) |
lừa dối(misleading) |
Xem thêm ví dụ
Bylo by tak snadné zvyknout si mluvit způsobem formálně vzato přesným, ale přesto zavádějícím. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
Zásady týkající se zavádějících a nepřesných tvrzení, rychlého zbohatnutí a bezpečnosti uživatelů slučujeme do jediných zásad. Chúng tôi đang kết hợp các chính sách của mình về "Tuyên bố gây hiểu lầm và không chính xác", "Làm giàu nhanh" và "An toàn người dùng" vào một chính sách. |
Máme-li mluvit pravdu se svými bližními, je vyloučeno, abychom ve snaze obdržet nějakou podporu podali vládním autoritám nepravdivé nebo zavádějící informace. Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp. |
Netvrďte nic, co není pravda nebo je zavádějící či nerealistické. Không đưa ra tuyên bố sai, gây hiểu lầm hoặc phi thực tế. |
O dvacet čtyři let později však evolucionista Michael Ruse napsal: „Roste počet biologů, . . . kteří tvrdí, že každá evoluční teorie založená na darwinovských principech — zvláště teorie, které za klíč k evolučním změnám pokládají přírodní výběr — je neúplná, a proto zavádějící.“ Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Tyto pokyny pro zajištění kvality se zabývají nejčastějšími formami podvodného nebo manipulativního jednání. Google však může reagovat negativně i na jiné zavádějící praktiky, které zde nejsou uvedeny. Nguyên tắc về chất lượng này đề cập đến các dạng hành vi lừa đảo hoặc thao túng phổ biến nhất, nhưng Google có thể phản ứng chống lại các hành động lừa dối khác chưa được liệt kê trong các nguyên tắc này. |
Předpojatost, ať už chtěná či ne, je všudypřítomná, stejně jako zavádějící představy. Các thành kiến, cho dù cố ý hoặc nếu không, khá phổ biến, và do đó, là những hình ảnh tinh thần dễ gây hiểu nhầm. |
A když můžete dělat takovéhle věci -- tohle jsou moje děti zavádějící technologii, když můžete postavit střechu, která vypadá takhle na domě, který vypadá takhle s takovýmhle rozchodníkem, to je nové zelené graffiti. Và khi bạn có thể làm những điều như vậy Đây là bọn trẻ của tôi chuyển công nghệ này vào, và khi bạn có thể xây một cái mái nhà trông như thế kia trên một cái nhà trông như thế kia với những loại thực vật trông như thế này đây là một loại nghệ thuật đường phố mới |
Záleží nám na zkušenostech našich uživatelů a chceme mít jistotu, že nedostávají zavádějící informace o výsledcích, které mohou od zakoupených produktů a služeb očekávat. Chúng tôi coi trọng trải nghiệm của người dùng và muốn hoàn toàn tin tưởng rằng người dùng không bị đánh lừa về kết quả mà họ có thể mong đợi từ sản phẩm hoặc dịch vụ họ mua. |
Reputace může být zavádějící. Nhiều lúc không tin vào danh tiếng được. |
Program Zákaznické recenze Google dále nepovoluje weby, které obsahují zavádějící či podvodná tvrzení o povaze distribuovaných stahovaných položek. Ngoài ra, Google cũng không cho phép các trang web gây hiểu nhầm hoặc lừa đảo về bản chất của tài nguyên phân phối được tải xuống. |
Když zemře nějaký příbuzný nebo známý, vyhněte se zavádějícím výrokům typu „babička odjela na dlouhou cestu“. Khi một người quen hoặc người thân qua đời, tránh nói những câu khó hiểu như: “Người đó đã đi xa”. |
Účelem těchto komplexních zásad je chránit uživatele před reklamami, webovými stránkami a obchodními aktivitami, které se obecně zdají být podvodné či zavádějící, a před porušováním smluvních podmínek programu Zákaznické recenze Google. Chính sách này là một chính sách toàn diện đã được phát triển để giúp bảo vệ người dùng khỏi các quảng cáo, trang web và doanh nghiệp có vẻ lừa đảo hoặc gây hiểu lầm và/hoặc vi phạm thỏa thuận chương trình Đánh giá của khách hàng Google của chúng tôi. |
Kohokoli, kdo možná pochybuje o svém svědectví o Josephu Smithovi nebo zápolí s mylnými, zavádějícími nebo povrchními informacemi o jeho životě a službě, vyzývám, aby uvážil plody – ta mnohá požehnání, jež jsme skrze zázračné poslání Josepha Smitha, Proroka Znovuzřízení, obdrželi. Tôi xin mời bất cứ ai có thể nghi ngờ về chứng ngôn của họ về Joseph Smith hoặc đang vật lộn với thông tin sai lạc, lầm lẫn hoặc sai sót về cuộc đời và giáo vụ của ông, hãy xem xét kết quả—có biết bao phước lành đã đến với chúng ta qua sứ mệnh nhiệm mầu của Joseph Smith, Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Zpráva uvádí, že Satan oslovil první ženu Evu prostřednictvím hada a mluvil k ní zavádějícím způsobem. Lời tường thuật kể lại là Sa-tan đến gần người nữ đầu tiên là Ê-va, qua trung gian một con rắn và dụ dỗ bà. |
Nepoužívejte zavádějící nebo neautorizované obrázky a design, který se podobá jiné značce nebo aplikaci a mohl by uživatele zmást. Không sử dụng hình ảnh hay thiết kế không phù hợp hoặc không được ủy quyền tương tự với một thương hiệu hay ứng dụng khác theo cách mà sẽ khiến người dùng nhầm lẫn. |
Apoštol Pavel je dokonce varoval před těmi, kdo pronášejí „zavádějící inspirované výroky“ a „zakazují manželství“. (1. Timoteovi 4:1–3) Sứ đồ Phao-lô, là người sống vào thời đó, đã cảnh báo anh em đồng đạo về những kẻ nói “lời lừa dối” và “cấm cưới gả”.—1 Ti-mô-thê 4:1-3. |
Jejich rady jsou často zavádějící a důvěra v tyto ‚urozené‘ může snadno vést ke zklamání. Những lời hướng dẫn của họ thường sai lầm, và ai tin cậy nơi những “người quyền quí” ấy có thể sớm bị thất vọng. |
Nefalšujte hodnocení nebo relevanci pomocí technik, jako jsou opakující se či zavádějící klíčová slova nebo metadata. Không tác động đến mức xếp hạng hoặc mức độ liên quan bằng cách sử dụng các kỹ thuật như từ khóa hay siêu dữ liệu lặp lại hoặc gây hiểu nhầm. |
Jelikož slovní zásoba a gramatika žádného jazyka neodpovídá přesně biblické hebrejštině a řečtině, překlad „slovo za slovo“ by byl nejasný, nebo dokonce zavádějící. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa. |
Avšak výraz „jednoduchý“ může být zavádějící, protože všechno živé, dokonce i mikroskopické jednobuněčné organismy, je úžasně složité. Tuy nhiên, từ “đơn giản” có thể không đúng vì tất cả các vật sống—thậm chí những sinh vật cực nhỏ chỉ có một tế bào —cũng vô cùng phức tạp. |
Usuzovat pouze z chování může vést k opominutí zásadního dílku ve skládačce a poskytnout nekompletní, nebo dokonce zavádějící obrázek problémů dítěte. Chỉ nhìn vào hành vi có thể bỏ qua một mảnh ghép quan trọng của bộ xếp hình và đưa ra bức tranh không hoàn chỉnh, thậm chí nhầm lẫn về vấn đề của đứa trẻ. |
Nejedná se jen o nepodstatná zavádějící vyjádření nebo zveličování skutečností. Nó không chỉ bao hàm nói những vấn đề vụn vặt, sai sự thật hoặc phóng đại sự việc. |
Netvrďte nic, co není pravda, je zavádějící nebo nerealistické. Không đưa ra tuyên bố sai, gây hiểu lầm hoặc phi thực tế. |
BIBLICKÁ pravda může lidi osvobodit od matoucích či zavádějících představ o Ježíšovi. Kinh Thánh chứa đựng sự thật có thể giải thoát chúng ta khỏi những niềm tin mơ hồ hoặc thậm chí sai lầm về Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zavádějící trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.