zátiší trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zátiší trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zátiší trong Tiếng Séc.

Từ zátiší trong Tiếng Séc có các nghĩa là tĩnh vật, tranh tĩnh vật, lệnh rút lui, trợt ra sau, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zátiší

tĩnh vật

(still life)

tranh tĩnh vật

(still-life)

lệnh rút lui

(retreat)

trợt ra sau

(retreat)

hang

(retreat)

Xem thêm ví dụ

Urban Still Lifes (2012) Série minimalistických městských zátiší.
Thành phố Potosí (2014) toàn cảnh thành phố mỏ Potosí.
Například v realistických malbách je rozsah od klasických mistrů přes realistická zátiší až po malby, kde maluji jedinou štětinkou.
Chẳng hạn, trong các bức tranh theo chủ nghĩa hiện thực, nó trải dài trong phạm vi từ kiểu phong cách chủ đạo cũ cho đến tranh tĩnh vật đầy hiện thực, cho đến thể loại tranh mà tôi chi vẽ bằng một sợi cọ duy nhất này.
Pro tuto rodinu vytvořil tohle zátiší.
Đối với gia đình này, anh vẽ bức tranh tĩnh vật này.
Slunečnice (francouzsky Tournesols) je název dvou řad zátiší s květy slunečnic, která vytvořil nizozemský malíř Vincent van Gogh.
Hoa hướng dương (tên gốc, trong tiếng Pháp: Tournesols) là tên của hai loại tranh về tĩnh vật được vẽ bởi họa sĩ người Hà Lan Vincent van Gogh.
Jakožto uměleckou formu bychom to mohli zařadit někam mezi malbu zátiší a instalatérství.
Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước.
ale pomohlo mi to ocenit základy zátiší.
Nhưng nó giúp tôi biết trân trọng những nguyên lý của tĩnh vật.
Vzdálil se do zátiší.
Ông rút lui vào yên lặng.
Prostuduj si to zátiší.
Giờ hãy làm nốt bài tập vẽ tĩnh vật đi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zátiší trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.