zase trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zase trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zase trong Tiếng Séc.

Từ zase trong Tiếng Séc có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zase

lại

adverb

Ale divím se, jakto že se můj zdroj zase naskočil.
Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại.

Xem thêm ví dụ

Budeme ji sledovat, dávat pozor, aby jí zase neklesl tlak, ale ano, bude v pořádku.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Jsme rádi, že se Inger uzdravila a zase můžeme chodit na shromáždění do sálu Království.“
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Až začneš zase pracovat, tak tě uslyším.
Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được.
zase budeme mít domov, budu tam mít naši fotku.
Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta.
To zas ne.
Không phải không bao giờ.
Zas háčkujete zámek?
Ông lại cậy khóa cửa hả?
Kam zase jdeš?
Cháu lại đi đâu đó?
Takhle to zas není.
Hoàn toàn không có chuyện này
Další den šel Pablo zase do školy.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
Až se vzbudíte, dáme si spolu čaj. Pak se zase vydáme na cestu.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
Jiní zase byli oklamáni falešnou moudrostí a „odchýlili se . . . od víry“. (1. Timoteovi 5:8; 6:20, 21)
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21.
A zase jsem nemohl přijít.
Một lần nữa tôi lại không đi được.
S nejbližšími kamarádkami jsme se u mě doma dívaly na film a pak jsme seděly a chvílemi jsme si tiše povídaly a pak jsme se zase hlasitě smály.
Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.
Zase máš zamčeno?
Lại mất khóa cửa à?
A zase si je nikdo nechtěl vyslechnout.
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
Někteří tvrdili, že Ammon je Velikým Duchem, jiní zas, že je to netvor.
Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái.
* Pomazaní křesťané jsou za jejich pomoc vděční, a jiné ovce si zase váží výsady, že mohou své pomazané bratry podporovat. (Matouš 25:34–40)
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
Moc rád tě zase vidím, Clegane.
Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane.
Tak my zas půjdem.
Chúng tôi đi đây.
A vy zase víru mého syna.
Và bà đã khôi phục lại niềm tin của con trai tôi.
Ale zas tak šílený to není, protože tam bylo něco tématického.
Nhưng không thực sự điên đến thế tôi tìm thấy vài thứ thú vị
Pak šel pomalu po ulici, a pak zase dolů na roh, ještě pohledu velmi dobře na domy.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Zas jich tolik nemáme.
Tụi em không có nhiều người hâm mộ vậy đâu.
My jsme zase bez střeliva.
Mà ta lại hết đạn rồi.
Antibiotika mi vrátí zase tu bolest.
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zase trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.