zásadně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zásadně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zásadně trong Tiếng Séc.

Từ zásadně trong Tiếng Séc có các nghĩa là cơ bản, chủ, hoàn toàn, chính, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zásadně

cơ bản

(fundamentally)

chủ

hoàn toàn

chính

quan trọng

Xem thêm ví dụ

Možná si to v běžném životě neuvědomujeme, ale intenzita Higgsova pole je zásadní pro strukturu hmoty.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Ačkoli se situace může zdát beznadějná, Bible ukazuje, že zásadní změny jsou nejen možné, ale že k nim také opravdu dojde.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
Snažíme se zásadně rekonstruovat letiště, které už zastaralo.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
Jestliže věříš Bibli, pak možná chápeš pomstu jako zásadně nesprávnou.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
V ní můžeme najít odpověď na tuto zásadní otázku: Za jakým účelem Bůh stvořil naši zemi a lidi, kteří na ní žijí?
Qua sách này, chúng ta có thể trả lời cho câu hỏi quan trọng: Đức Chúa Trời có ý định gì đối với trái đất và con người?
Zastávám názor, že umění a kreativita jsou zásadní pomůcky k empatii.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
Tyto pravdy jsou tak zásadní, že Nebeský Otec dal Lehimu i Nefimu vidění, ve kterém bylo slovo Boží názorně zpodobněno jako tyč ze železa.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Tah motorů a výkon lodních šroubů jsou k ničemu, pokud chybí směr, ono využití energie, ono řízení výkonu pomocí kormidla, které není vidět a je relativně malé, ale přesto je naprosto zásadní, pokud jde o ovládání plavidla.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Hrála ale zásadní roli v každé fázi boje, zejména zdůrazněním gramotnosti, vzdělání.
Nhưng bà đóng vai trò thiết yếu trong mọi giai đoạn của phong trào, bằng cách đẩy mạnh học chữ và giáo dục.
□ Jakou zásadní radu ti Ježíš předkládá v podobenství o talentech?
□ Qua dụ ngôn về ta-lâng, Chúa Giê-su cho bạn lời khuyên căn bản nào?
Já bych ale rád začal tou nejjednoduší otázkou, kterou si každý z vás už někdy v životě měl položit, jelikož se jedná o zásadní otázku, pokud chceme porozumět funkci mozku.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
Mým dnešním cílem je poukázat na některá zásadní rozhodnutí, která musíme udělat, aby naše kněžská příprava byla úspěšná.
Ý định của tôi trong buổi tối hôm nay là nêu lên một số điều lựa chọn thiết yếu để sự chuẩn bị của chức tư tế được thành công.
Při využití udržitelnosti jako kritéria pro výběr systémových řešení, protože jsem už ukázala, že drobné výrobky vytvářejí zásadní problémy.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
BL: Jeden z zásadních problémů je, že pro biology pracující v těchto místech, je dost těžké nasbírat ony živočichy.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
V řadě případů je video sice novým, ale zcela zásadním formátem, kterým můžete ostatním sdělit své poselství.
Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.
A celá idea vztahu člověka k práci se zásadně změnila.
và cái ý tưởng về quan hệ giữa một người với công việc thay đổi ratas nhiều
Úvod: Ukazujeme dnes lidem jedno krátké video o tom, kde je možné najít odpovědi na zásadní otázky týkající se lidského života.
Lời nhập đề: Chúng tôi xin giới thiệu một video ngắn giải thích làm sao để tìm lời giải đáp thỏa đáng cho các câu hỏi quan trọng trong đời sống.
Zbytek plánu má rovněž zásadní důležitost.
Phần còn lại của kế hoạch cũng thiết yếu.
To, co takto vzniká, je zásadně odlišné.
Cái thứ tiếp theo mà chúng tôi đang xây dựng sẽ rất khác với .
Právě v tomto duchu se připojuji k diskusi o jednom ze zásadních problémů naší doby, jmenovitě, jak aktivizovat různé formy kapitálu pro projekt budování státu.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Ten roztok je zásadně důležitý.
Giải pháp này rất quan trọng.
Budeme tedy muset zásadně přehodnotit způsob našeho pohledu na životní prostředí, energetiku, budeme muset vytvořit úplně nové paradigma rozvoje.
Nên về cơ bản chúng ta sẽ cân nhắc lại cách chúng ta xem xét môi trường, cách chúng ta xem xét nguồn năng lượng, cách chúng ta tạo ra mô hình phát triển hoàn toàn mới.
Je ale možné seskupit je do několika všeobecných oblastí výukových metod, dovedností či přístupů, které jsou pro efektivní výuku zcela zásadní.
Tuy nhiên, việc gộp lại các ý tưởng và ví dụ này thành một số lãnh vực tổng quát về các phương pháp, kỹ năng hay cách thức giảng dạy thiết yếu cho việc giảng dạy hữu hiệu có thể thực hiện được.
Periferní tolerance zásadní pro zabránění nadměrné reaktivitě imunitního systému na různé environmentální entity (alergeny, střevní mikroby atd.).
Dung nạp ngoại vi là chìa khóa để ngăn ngừa phản ứng quá mức (over-reactivity) của hệ thống miễn dịch đối với các thực thể môi trường khác nhau (chất gây dị ứng (allergen), hệ vi khuẩn đường ruột (gut microbes), v..v..).
Spisovatelé začali vymýšlet příběhy o „dokonalé“ společnosti, která se od zkažené společnosti té doby zásadně lišila.
Những nhà văn bắt đầu sáng tác những câu truyện ảo tưởng về xã hội “hoàn hảo”—một sự tương phản thú vị so với xã hội thối nát họ đang sống.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zásadně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.