zánět trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zánět trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zánět trong Tiếng Séc.
Từ zánět trong Tiếng Séc có các nghĩa là Viêm, viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zánět
Viêmnoun Osteom této velikosti může způsobovat bolest hlavy, zánět dutin i horší věci. Một U xương kích ứng có thể gây ra đau đầu, viêm xoang, có thể tồi tệ hơn. |
viêmnoun Osteom této velikosti může způsobovat bolest hlavy, zánět dutin i horší věci. Một U xương kích ứng có thể gây ra đau đầu, viêm xoang, có thể tồi tệ hơn. |
Xem thêm ví dụ
A všichni mi chtěli léčit zánět řiti. Và tất cả bọn chúng đều muốn thọc vào hậu môn tao. |
Je opravdu hodně účinný na potlačení bolesti zubního zánětu. Cành lá sắc đặc ngậm chữa đau răng. |
Tento pacient již několik týdnů pomalu ztrácel krev vnitřním krvácením a problém byl diagnostikován jako zánět žaludku neboli gastritida. Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. |
Studie ukázaly, že je to jeden z nejúčinnějších způsobů zvládání zánětu tlustého střeva. Nghiên cứu đã cho thấy hút thuốc lá là 1 trong những cách hiệu quả nhất để kiểm soát viêm đường ruột. |
Zánět to není. " I " là inflammation ( viêm ). |
Bylo dokázáno, že kuřáci více trpí srdečními nemocemi, rakovinou plic, vysokým krevním tlakem a častěji je postihuje smrtelný zánět plic. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Oslabení imunitního systému, zánět slinivky, vředy Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy |
Zánět dutin. Viêm xoang hả? |
Na zánět dutin? Cho bệnh viêm xoang à? |
Zánět dutin. Tôi bị xoang. |
Mám chřipku a zánět spojivek. Tôi bị cảm và đỏ mắt. |
V roce 1973 dostal můj syn Kohei akutní zánět ledvin a byl pět měsíců v nemocnici. Cũng trong năm 1973 nhưng một thời gian sau, con tôi là Kohei nhiễm bệnh viêm thận nặng và phải nằm bệnh viện năm tháng. |
* Tento zánět časem vede k rozpadu a odumření jaterních buněk. * Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào. |
Lékař obvykle rozpozná zánět dásní pouhým pohledem do pacientových úst. Các nha sĩ thường dùng một gương để quan sát những góc khó nhìn bên trong miệng bệnh nhân. |
Biopsie prokazuje jen zánět. Sinh thiết chỉ cho thấy bị viêm. |
To může být žák, který je nachlazený, má zánět středního ucha, či infekci ucha, nebo sennou rýmu. Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
Dítě dostane antibiotika na zánět ucha. Đứa bé phải dùng kháng sinh do bị nhiễm trùng tai. |
Podívej se na můj zánět spojivek! Kiểm tra nhiễm trùng mắt của tôi! |
Kdybyste měli zánět slepého střeva, Bůh by od vás očekával, že požádáte o kněžské požehnání a zároveň vyhledáte tu nejlepší lékařskou péči. Nếu các anh chị em bị viêm ruột thừa, Thượng Đế kỳ vọng các anh chị em tìm kiếm một phước lành của chức tư tế và nhận được sự chăm sóc y tế tốt nhất. |
Také jsme nalezli imunitní proteiny vztahující se k infekci a zánětu a proteiny a DNA související se stravou. Chúng tôi cũng tìm được những protein miễn dịch liên quan đến những viêm nhiễm và những protein và DNA liên quan đến chế độ ăn. |
Nějaký stimulant způsobí, že buňky v jeho dýchacích cestách uvolňují látky, které vyvolají jejich zánět a způsobí jejich stažení; Những tác nhân kích thích sẽ tác động lên đường hô hấp của bọn trẻ để phát tán những chất gây viêm và khiến họng bị nhiễm bệnh. |
Játra plus oko, plus ledviny... nejspíš zánět žlučových cest. Gan cộng mắt cộng thận, xem ra là xơ hóa ống gan. |
Postupem doby se rozvine chronický zánět neboli hepatitida. Theo thời gian, bệnh này trở thành viêm gan mãn tính. |
Alkohol může vyvolávat tento zánět nejen přímo, ale zdá se, že také snižuje odolnost těla vůči virům hepatitidy B a hepatitidy C. Không những có thể trực tiếp gây viêm gan, hình như rượu cũng làm giảm sức đề kháng của cơ thể để chống viêm gan siêu vi B và viêm gan siêu vi C. |
Biopsie ukázala zánět nervů shodný se zvýšeným nitrolebečním tlakem. Sinh thiết cho thấy có sự viêm nhiễm ở các dây thần kinh với bị tăng áp lực nhồi sọ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zánět trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.