zamezit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zamezit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zamezit trong Tiếng Séc.

Từ zamezit trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngăn ngừa, ngăn chặn, cấm, phòng ngừa, ngăn cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zamezit

ngăn ngừa

(obviate)

ngăn chặn

(inhibit)

cấm

(inhibit)

phòng ngừa

(obviate)

ngăn cấm

(inhibit)

Xem thêm ví dụ

Musíme se odříznout od všeho nadbytečného a zamezit přítoku nových zbytečností.
Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào.
Zámek je konstrukce programovacího jazyka, která umožňuje vláknu převzít kontrolu nad proměnnou a zamezit ostatním vláknům čtení a zápis, dokud není proměnná otevřena.
Khóa là một cấu trúc ngôn ngữ lập trình cho phép một thread kiểm soát một biến và ngăn ngừa các biến khác đọc hoặc ghi nó, cho đến khi biến đó được mở khóa.
Váš úkol je zamezit problémům, ne se do nich dostávat.
Nhiệm vụ của anh là bảo vệ bọn tôi, chứ không phải là gây chuyện.
Chcete-li zamezit používání vaší polohy ve vyhledávání, zakažte Chromu přístup k poloze:
Cách ngừng sử dụng vị trí của bạn trong các lệnh tìm kiếm:
Prezident vyhlásil zákaz vycházení po soumraku po zákrocích Národní gardy, která nedokázala zamezit třetí noc rabování po celé zemi.
Tổng thống ban bố lệnh giới nghiêm bắt buộc từ hoàng hôn đến bình minh sau khi chiến dịch đàn áp của vệ binh quốc gia không ngăn được đêm cướp phá thứ ba trên khắp đất nước.
Sledujete, jak roste počet případů nesmyslného násilí, a to navzdory celosvětovým snahám mu zamezit?
Bạn có thấy hành động bạo lực và dại dột đang gia tăng, bất chấp việc cả thế giới đang nỗ lực ngăn chặn không?
Tento krok navíc, při němž se ověřuje platební karta, pomáhá zamezit jejímu zneužití.
Bước bổ sung này (bao gồm quy trình xác minh thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ) giúp đảm bảo rằng thẻ của bạn không bị sử dụng thẻ sai mục đích.
Během chřipkové epidemie v roce 1918 vyhlásil guvernér John Martin Poyer pro území Americké Samoy karanténu s cílem zamezit šíření nemoci.
Trong Đại dịch cúm 1918, thống đốc của Samoa là John Martin Poyer cho cách ly lãnh thổ để ngăn đại dịch lan đến.
Korzet páteř nenarovná, ale může zamezit jejímu dalšímu křivení
Việc đeo đai không làm cột sống thẳng lại nhưng có thể ngăn chặn mức cong vẹo
24 Velekněz a saduceové se teď pokusili zamezit podivuhodnému růstu uvězněním všech apoštolů.
24 Thầy tế lễ cả và người Sa-đu-sê bấy giờ tìm cách ngăn chận sự lớn mạnh kỳ diệu bằng cách bắt giam tất cả các sứ đồ (5:17-25).
Může to být nejlevnější a nejrychlejší způsob, jak zamezit změnám klimatu.
Đây có thể là cách rẻ nhất, nhanh nhất để giải quyết biến đổi khí hậu.
Odvětil jsem: ‚Admirále, můžete mi zamezit ve vstupu do úřadu, ale pokud mi v tom nezabráníte, předám svůj úkol někomu jinému.‘“
Tôi đã trả lời “Thưa Đô Đốc, ông có thể cấm tôi tới văn phòng, nhưng trừ khi ông cản trở tôi, tôi sẽ chuyển công việc này cho một người khác.’”
Ve svých aplikacích můžete zamezit zobrazování reklam z adres URL konkrétních inzerentů.
Bạn có thể ngăn quảng cáo từ các URL cụ thể của nhà quảng cáo hiển thị trong ứng dụng của mình.
V souladu se zákonem bude obsah obnoven, pokud nám nedoložíte, že jste proti uživateli podali soudní žalobu s cílem zamezit aktivitě, která údajně porušuje vaše autorská práva.
Theo luật, nội dung sẽ được khôi phục trừ khi bạn gửi bằng chứng cho thấy rằng bạn đã nộp đơn khiếu nại người dùng nhằm hạn chế hoạt động bị cáo buộc vi phạm.
Pane Palmere, potřebuji, abyste našel nějaký způsob, jak zamezit nákaze z ovzduší.
Anh Palmer, tôi cần anh tìm ra cách vô hiệu hóa việc truyền nhiễm từ trên không.
* Pro účely testování mohou naše systémy pravidelně zamezit novým oknům a kartám v otevírání bez nutnosti poskytnout oznámení 30 dní předem, jak je uvedeno výše.
* Vì mục đích thử nghiệm, hệ thống của chúng tôi có thể định kỳ ngăn không cho các cửa sổ và tab mới mở ra mà không đưa ra thông báo trong vòng 30 ngày nêu trên.
To mělo napříště zamezit přílišným průtahům volby.
Tình trạng này dẫn đến mâu thuẫn kéo dài sau đó.
Chci zamezit tomu, aby se jí děly tyhle sračky.
Tôi muốn ngăn chặn việc này.
Klientům rovněž musíte nabídnout možnost vyřešit nebo zamezit takové nekompatibility úpravami a/nebo zrušením přenosu údajů.
Bạn cũng phải cung cấp cho khách hàng khả năng thực hiện điều chỉnh và/hoặc hủy bỏ chuyển dữ liệu để giải quyết hoặc tránh sự không tương thích như vậy.
Zamezit špatnému zacházení se dá.
Bạn có thể làm một số điều để chấm dứt việc bị quấy rối.
Ochrana soukromí vám pomáhá zamezit spamu a zneužití kontaktních údajů.
Tính năng bảo vệ quyền riêng tư giúp bạn tránh thư rác và bảo vệ thông tin liên hệ của mình.
Takže dokážeme zamezit vstupu dalších Titánů.
Vậy là chúng ta sẽ ngăn được bọn Titan vào trong.
Tyto informace poskytují obraz o minulé aktivitě a umožňují vyloučit určité reklamy a zamezit duplicitnímu zobrazování.
Thông tin này giúp xây dựng cái nhìn tổng quan về hoạt động trong quá khứ và đồng thời giải thích cho các lần loại trừ và trùng lặp quảng cáo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zamezit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.