zaměřit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaměřit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaměřit trong Tiếng Séc.
Từ zaměřit trong Tiếng Séc có các nghĩa là chĩa, định vị, chỉ đường, xác định vị trí, nhắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaměřit
chĩa(train) |
định vị(to localize) |
chỉ đường(direct) |
xác định vị trí(localize) |
nhắm(train) |
Xem thêm ví dụ
Takováto slovní spojení vám mohou pomoci lépe porozumět hlavním myšlenkám a zásadám v písmech a zaměřit se na ně. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
1 Takovéto rozjímání nám může pomoci znovu zaměřit nebo přeorientovat své každodenní úsilí na božský plán spasení. 1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng. |
Můžete vyzkoušet tento rychlý kvíz, abyste zjistili, na kterou vlastnost či vlastnosti byste se možná měli zaměřit, až budete studovat konferenční poselství. Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
Měli bychom se mnohem více zaměřit na prevenci, než na léčbu, na prvním místě. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
(Hebr. 12:1; 13:6) Právě na tento rys Pavlova dopisu Hebrejcům (kapitoly 11–13) chceme nyní zaměřit svou pozornost. (Hê-bơ-rơ 12:1; 13:6). Bây giờ chúng ta muốn chú tâm đặc biệt đến chính các khía cạnh này của lá thư mà Phao-lô viết cho người Hê-bơ-rơ (đoạn 11-13). |
Nebo se zaměřit na to, abys ještě lépe rozuměl biblickým zásadám a uměl je dobře uplatňovat. Hoặc chúng ta có thể cố gắng để hiểu rõ hơn về những nguyên tắc Kinh Thánh và cách áp dụng chúng. |
V této lekci usilujte o to, abyste studentům pomohli zaměřit se na zásady, které vedou ke změně srdce. Trong bài học này, hãy tìm cách giúp học sinh tập trung vào các nguyên tắc mà có thể dẫn đến một sự thay đổi trong lòng. |
Kombinací těchto možností se můžete zaměřit na velmi konkrétní element publika. Bằng cách kết hợp các tùy chọn này, bạn có thể tập trung vào yếu tố rất cụ thể của đối tượng. |
I když vaše stránky mohou být dobré z mnoha hledisek, je vhodné se zaměřit hlavně na to, v čem jsou vynikající. Mặc dù trang web của bạn có thể tốt ở nhiều điểm nhưng bạn nên tập trung vào những điểm tuyệt vời. |
Mohl by ses na to zaměřit a dát mi pak vědět? Nếu có, làm ơn tìm tọa độ giúp tôi chứ? |
A tak nás napadlo ji znovu zavést, ale tentokrát zaměřit projekty na to, co v komunitě zrovna chybí. Spojit výuku v dílnách s kritickým a kreativním designovým myšlením. Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết. |
Můžete napsat dopis vaší vládě a říct jim, že se musíme zaměřit na tato nepochopená stvoření. Bạn có thể viết thư cho chính phủ của mình và nói với họ rằng chúng ta cần chú trọng vào những sinh vật bị hiểu lầm này. |
Myslíme, že by bylo zajímavé zaměřit se na příklady, kde udržitelné město skutečně zvyšuje kvalitu života. Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống. |
Umíš zaměřit přesnou lokalitu? Cậu có thể đánh dấu vị trí cho tôi không? |
Přední psychologové dlouho doporučovali jako klíč ke štěstí zaměřit se sám na sebe. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
6:4) Místo abychom se srovnávali s druhými, měli bychom se zaměřit na to, co můžeme dělat my sami. Thay vì so sánh với việc của người khác, chúng ta nên chú tâm vào việc của mình. |
Musíte se zaměřit na perspektivu Tức là kỹ năng nhìn thấu một vật. |
Zvládání životních těžkostí nemá co do činění s ignorováním reality, ale spíše s tím, na co se rozhodneme zaměřit a na jakém základě se rozhodneme stavět. Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp. |
Chci se zaměřit pouze na jeden. Tôi muốn tập trung vào một trong số đó thôi. |
Za prvé, můžeme se zaměřit kamkoli je nám libo; za druhé, vždycky máme publikum; za třetí: nikdy už nebudeme muset být sami. Thứ nhất là chúng ta có thể chú ý đến bất cứ nơi nào chúng ta muốn Thứ hai, chúng ta sẽ luôn được lắng nghe, và thứ ba, chúng ta sẽ không bao giờ cô đơn. |
RODINA. Organizace spojených národů se na ni snažila zaměřit pozornost celého světa. GIA ĐÌNH—Đây là đề tài mà Liên Hiệp Quốc cố gắng làm cho thế giới chú ý đến. |
Když přečteš Zjevení 21:3, 4, mohl bys rozhovor zaměřit na traktát Život v pokojném novém světě. Sau khi đọc Khải-huyền 21:3, 4, người tuyên bố có thể dùng tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới công bình để nói chuyện với chủ nhà. |
Cílem je nejen probrat látku, ale také zaměřit pozornost posluchačů na praktickou hodnotu probíraných informací a zdůraznit to, co je pro sbor nejdůležitější. Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. |
Díky ovládacím prvkům Časové období v přehledu se můžete zaměřit na různá období. Sử dụng các điều khiển Phạm vi ngày trong báo cáo để xem xét những ngày khác nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaměřit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.