zaměřený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaměřený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaměřený trong Tiếng Séc.
Từ zaměřený trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiên vị, không đối xứng, chệch, đồng ý, thiên lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaměřený
thiên vị(biased) |
không đối xứng(biased) |
chệch(biased) |
đồng ý
|
thiên lệch(biased) |
Xem thêm ví dụ
4 Jak mohou rodiče pomáhat svým dětem, aby přemýšlely tímto způsobem zaměřeným na Boha? 4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời? |
Zůstaneme-li zaměřeni na základní zásady života podle evangelia, budeme požehnáni jasnou myslí, moudrostí a vedením. Việc luôn tập trung vào việc sống theo các nguyên tắc cơ bản của phúc âm sẽ ban phước cho chúng ta với sự minh bạch, thông sáng và hướng dẫn. |
Naneštěstí, místo zaměření se na vymýcení chudoby, jak by se očekávalo, strategie výběru se zaměřuje na eliminaci chudých. Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. |
Pamatujme na to, že Mojžíš, muž zaměřený na duchovní věci, ‚si zvolil, aby s ním bylo špatně zacházeno spolu s Božím lidem, spíše než aby měl dočasné potěšení z hříchu‘. Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
Je to nikdy neviděl něco holka tady dříve, " on je zaměřený na findin " všechny kolem tobě. Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi. |
U reklam se zaměřením na počáteční období se cíle zvyšují o 25 %, u reklam s rovnoměrným zobrazováním se cíle zvyšují pouze o 5 %. Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%. |
Zřejmě ne. I poté, co na něj přišla tato „němota“, totiž pronesl proroctví, jež byla zaměřena převážně proti okolním zemím, které jásaly nad pádem Jeruzaléma. Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem. |
Začneme konzultace s kmeny, zaměřené na školení domorodých komunit o potenciálním využití a zneužití genetické informace. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Zlé úmysly Japonska se staly zřejmé po Rusko- japonské válce, kdy obsadili naše území... a vybudovali železnici Manchurian, zaměřenou na ekonomickou invazi Mục đích tội ác của bọn Nhật đã rõ ràng.. sau chiến tranh Nhật Nga, họ cướp đất của chúng ta... và xây dựng đường ray Manchurian, mục đích để chiếm dần nước ta |
Povinný (u všech položek z kategorií produktů Oblečení a doplňky > Oblečení a Oblečení a doplňky > Obuv, které jsou zaměřeny na obyvatele Brazílie, Francie, Japonska, Německa, Spojeného království nebo USA, a u všech produktů dostupných v různých velikostech) Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước) |
Když se Marie vrátila roku 1561 do Skotska, aby se ujala moci, měla země stabilizovanou protestantskou církev a byla řízena radou protestantsky zaměřených šlechticů podporovaných Alžbětou. Năm 1561, khi Mary quay trở lại Scotland để cầm quyền thì giáo hội Kháng Cách đã có vị trí vững chắc ở đây, và đất nước được cai trị bởi một hội đồng các nhà quý tộc Kháng Cách được Elizabeth hậu thuẫn. |
Vzpomínám si na jednoho mladého muže, který mě požádal o radu ohledně výběru svého studijního zaměření. Tôi nhớ một thanh niên đã hỏi xin lời khuyên về các lựa chọn học vấn của em ấy. |
Reevesová, druhá rádkyně v generálním předsednictvu Pomocného sdružení, „Ochrana před pornografií – domov zaměřený na Krista“, Liahona, květen 2014, 16. Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16. |
Příklady: vyzývavé prohnutí zad, roztažené nohy nebo ruce na zakrytých genitáliích; zaměření na zobrazení zakrytých genitálií nebo ňader; napodobování sexuálních poloh; kresby sexuálních poloh Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
V červnu 2018 bude společnost Google aktualizovat zásady pro finanční služby. Důvodem je omezení inzerce zaměřené na kontrakty na vyrovnání rozdílu, promptní devizové obchody typu „rolling spot“ a sázení na spread. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
3 Jak dnes můžeme Ježíše napodobovat: Ježíšův příklad můžeme napodobovat tím, že vedeme jednoduchý způsob života, který je zaměřen na křesťanskou službu. 3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm. |
Když vzpomíná na uplynulých 25 let v celodobé službě, říká: „Vždycky jsem se snažil všechny bratry a sestry ve sboru povzbuzovat — chodit s nimi do služby, věnovat jim čas při pastýřských návštěvách, zvát je k sobě domů a také pořádat duchovně zaměřená společenství. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Zaměření firmy Tupolev je vývoj, výroba a řízení civilní a vojenské letecké výroby, jako jsou letadla a zbraňové systémy. Phạm vi hoạt động của PSC Tupolev gồm phát triển, chế tạo và sửa chữa các sản phẩm hàng không dân dụng và quân sự như máy bay và các hệ thống vũ khí. |
Bratři a sestry, máme-li v tomto životě nalézt opravdovou radost a pokoj, musí být náš život – tak jako hlína na hrnčířském kruhu – přesně zaměřen na Krista. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
A vlastně je zaměřen na bohaté. Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu. |
Kde jsou urbanisté se zaměřením na zvuk? Vậy các nhà quy hoạch âm thanh đô thị ở đâu? |
Starší musí také chránit stádo před mravní zkažeností tohoto světa, který je zaměřený na sex. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
(Hebrejcům 10:23–25) Snad se z nich stali hmotařsky zaměření lidé, kteří zanedbávali duchovní věci, když se snažili sebe a svou rodinu finančně zabezpečit. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
Úřad FCC (Federal Communications Commission) ve Spojených státech vydal následující prohlášení: „Některé zájmové skupiny zaměřené na ochranu zdraví a zabezpečení interpretovaly určité výzkumy způsobem, který naznačuje, že používání bezdrátových zařízení může souviset s výskytem rakoviny nebo jiných onemocnění a že toto riziko je potenciálně vyšší u dětí než u dospělých. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Koukáme se po dalších, kteří měli přístup, ale nejsme zaměřeni jen na uklízeče. Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaměřený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.