zakončení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zakončení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakončení trong Tiếng Séc.

Từ zakončení trong Tiếng Séc có các nghĩa là kết thúc, sự kết thúc, phần cuối, cuối, sự chấm dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zakončení

kết thúc

(end)

sự kết thúc

(end)

phần cuối

(end)

cuối

(end)

sự chấm dứt

(termination)

Xem thêm ví dụ

Pak propojíme svaly a nervová zakončení.
Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại.
Část III začíná slibem o vykoupení, po němž následuje předpověď posledního soudu a „všeobecného vzkříšení“, zakončeného vítězstvím nad hříchem a smrtí a provoláváním Kristovy slávy.
Phần III khởi đi từ lời hứa về sự cứu rỗi, kế tiếp là lời tiên báo về Ngày Đoán xét và sự sống lại phổ quát, rồi kết thúc với sự đắc thắng tội lỗi cùng sự chết, và sự ngợi ca dành cho Chúa Ki-tô.
◆ Jaké zakončení prorokoval Jeremjáš ohledně světového míru?
□ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới?
(Jan 11:25; Římanům 5:12; 2. Petra 3:13) Může se zpívat píseň založená na Písmu a obřad je zakončen utěšující modlitbou.
Có thể hát một bài hát dựa trên Kinh-thánh, và tang lễ được kết thúc bằng lời cầu nguyện mang lại an ủi cho người hiện diện.
Víš kolik nervů je zakončeno v předkožce?
Mấy người có biết có bao nhiêu cách để xử lý cái bao quy đầu ko?
Tyto buňky mají zakončení v synapsích.
Chúng có đầu gọi là khớp thần kinh.
On a jeho tým sledovali detailní rozložení, pohyb a osud noradrenalinu v tkáních a v nervovém systému ve fyziologických a patologických stavech, a objevili, že noradrenalin je uvolňován a uložen v nervových synaptických zakončeních v nitrobuněčných váčcích (vezikulách), což byl klíčový objev, který dramaticky změnil směr mnoha výzkumů.
Ông và nhóm của ông nghiên cứu kỹ sự phân bố của nó trong các mô và trong hệ thần kinh trong điều kiện sinh lý cũng như bệnh lý, và phát hiện ra là noradrenaline được sản xuất và tích trữ trong đầu khớp dây thần kinh trong các túi nội bào, một phát hiện then chốt đã làm thay đổi đột ngột tiến trình của nhiều cuộc nghiên cứu trong lãnh vực này.
Školy jsou rozděleny do tří stupňů − základní škola prvního stupně (1.−6. třída), základní škola druhého stupně (7.−9. třída) a střední škola (10.−12. třída), která je zakončena maturitní zkouškou bagrut.
Trường học được chia thành ba cấp – trường tiểu học (lớp 1–6), trường trung học cơ sở (lớp 7–9), và trường trung học phổ thông (lớp 10–12) – cực đỉnh là kỳ thi Bagrut để được công nhận hoàn thành 12 năm học.
Dopolední program byl zakončen povzbudivým proslovem „Zasvěcení a křest otevírá cestu k záchraně“.
Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn khích lệ “Dâng mình và báp têm dẫn đến sự cứu rỗi như thế nào”.
Baškou prochází dlouhá promenáda zakončená přístavem.
Salò có một đường đi dạo dài dọc theo bờ hồ.
' Zakončení... je ve vašich rukou. '
Translate By [ G ] od- Tayxuong. net
Výprava byla úspěšně zakončena v Buenos Aires.
Buổi biểu diễn được tổ chức tại Buenos Aires.
Bylo to vhodné zakončení této radostné události.
Thật là một kết thúc thích hợp cho một dịp vui mừng lớn như thế.
Film má dvě zakončení.
Bộ phim có hai kết thúc khác nhau.
Pro doprovod: Dokud neskončí všechny skupiny, opakujte první zakončení.
Cho người đệm đàn: Lặp lại phần kết thúc thứ nhất cho đến khi tất cả các nhóm đã hát xong.
21 Není snad tato zmínka o mrtvolách, ohni a červech děsivým zakončením vzrušujícího Izajášova proroctví?
21 Vì nói đến xác chết, lửa, và sâu bọ, chẳng phải sách tiên tri đầy hào hứng của Ê-sai kết luận bằng những lời kinh khủng hay sao?
Podle „Teologického slovníku Starého zákona“ (angl.) znamenají často „čas konce“ a vztahují se nejen na budoucnost, ale na to, „čím vyvrcholí dějiny, na jejich zakončení“.
Theo cuốn «Tự điển Thần học về Cựu ước» (Theological Dictionary of the Old Testament), chữ đó thường có nghĩa là “thời kỳ kết thúc” chỉ rõ không dành riêng cho tương lai nhưng có nghĩa “lịch sử kết thúc thế nào và kết quả ra sao”.
Ano, tu a tam by mohlo příležitostně dojít ke shodě (místnost stejných rozměrů, podobná okna), ale základy, jednotlivé místnosti a zakončení střechy – v tom všem by projektu zcela přesně odpovídal jen jeden dům – ten náš.
Vâng, cũng có thể có căn nhà giống nhà chúng tôi ở một vài chỗ---một căn phòng cùng kích thước, một số cửa sổ giống nhau---nền móng với nền móng, phòng ốc với phòng ốc, đường bao mái với đường bao mái, nhưng chỉ có một căn nhà hoàn toàn phù hợp với bản đồ họa đồ thiết kế---đó là căn nhà của chúng tôi.
Skládá se ze tří signálů – červené, zelené a modré – nesených ve třech oddělených kabelech zakončených kolíky (piny).
Nó gồm có ba tín hiệu - đỏ, xanh lục và xanh lam - được truyền đi trong ba dây cáp riêng biệt.
Tak, jako moudrý stavitel dobře používá projekt, aby dovedl stavbu budovy k úspěšnému zakončení, ty můžeš používat Bibli jako své vodítko při výchově dětí, aby se z nich stali odpovědní dospělí.
Cũng giống như một nhà thầu khoán khôn ngoan khéo dùng bản họa đồ làm phương tiện hướng dẫn cho việc xây cất một tòa nhà tới chừng nào hoàn tất mỹ mãn, bạn có thể dùng Kinh-thánh như một phương tiện giúp bạn nuôi nấng con cái cho tới chừng chúng trở nên những người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm.
Pavel se možná na okamžik zastaví a zadívá se na pretoriánský tábor — velkou pevnost s vysokými hradbami, které jsou postavené z červených cihel a zakončené cimbuřím a věžemi.
Có lẽ Phao-lô chú ý đến Castra Praetoria, một đồn lũy lớn, có tường bằng gạch đỏ, trên đỉnh là những công sự và tòa tháp.
Dlouhé úzké uši a dva růžky zakončené sametovými chomáčky černé srsti dodávají žirafě velmi zvláštní až roztomilý výraz.
Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh.
Jaké je tedy zakončení „konečné části dnů“?
Vậy, kết quả tối hậu của “những ngày sau-rốt” là gì?
Nádherný program byl zakončen předáním diplomů a čtením dopisu od třídy, v němž studenti vyjádřili své ocenění pro toto zvláštní školení.
Một chương trình thú vị kết thúc với việc trao bằng tốt nghiệp và đọc lá thư của các học viên bày tỏ lòng biết ơn về sự huấn luyện đặc biệt này.
Jak bude „čas konce“ postupovat k vyvrcholení a jaké bude jeho zakončení?
“Thời kỳ cuối-cùng” tiến đến cực điểm như thế nào, và kết quả sẽ là gì?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakončení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.