zakládat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zakládat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zakládat trong Tiếng Séc.
Từ zakládat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiết lập, thành lập, lập, sáng lập, gây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zakládat
thiết lập(establish) |
thành lập(establish) |
lập(establish) |
sáng lập(found) |
gây dựng(establish) |
Xem thêm ví dụ
Žijeme ve světě, který si zakládá na srovnávání, udílení nálepek a kritizování. Chúng ta sống trong một thế giới khuyến khích sự so sánh, gán cho nhãn hiệu, và chỉ trích. |
Ale takový portrét Ježíše, kterého evangelia popisují jako vřelého, láskyplného muže hlubokých citů, se jen sotva zakládá na pravdě. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Své myšlenky a skutky budu zakládat na vysokých morálních zásadách. Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
Na čem by se mělo zakládat naše zasvěcení se Jehovovi? Sự dâng mình của chúng ta cho Đức Giê-hô-va nên căn cứ trên điều gì? |
Díky tomuto prohlášení mohli Aron a jeho bratří kázat evangelium a zakládat církve v mnoha lamanitských městech. Tuyên ngôn này cho phép A Rôn và các anh em của ông được thuyết giảng phúc âm và thiết lập các nhà thờ trong nhiều thành phố của dân La Man. |
Většina obyvatel Jeruzaléma si na těchto slavných dějinách velmi zakládá. Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy. |
(b) Proč si dnešní křesťané mohou být jisti, že se jejich víra zakládá na ‚mnoha nesporných důkazech‘? (b) Tại sao nói đức tin của các tín đồ chân chính thời nay dựa trên “nhiều bằng chứng rõ ràng”? |
Toto prohlášení umožnilo misionářům zakládat církve mezi Lamanity. Hịch truyền này đã làm cho những người truyền giáo có thể thiết lập các giáo hội ở giữa dân La Man. |
Když se s takovým příběhem setkáme, je namístě se zamyslet: Zakládá se ta zpráva na skutečnostech? Khi đọc hay nghe những tin như thế, bạn nên tự hỏi: “Tin đó có cơ sở không? |
Pravé křesťanské náboženství se musí zakládat na pravdě, a ne na tradicích a zvyklostech půjčených od pohanů. Đạo thật của đấng Christ phải dựa trên lẽ thật, chứ không dựa trên truyền thống và các thực hành xuất phát từ tà giáo. |
Shrňte Etera 6:13–18 tím, že vysvětlíte, že když Jaredité připluli do zaslíbené země, začali zakládat rodiny a pěstovat plodiny. Tóm lược Ê The 6:13–18 bằng cách giải thích rằng khi dân Gia Rết đến đất hứa, thì họ bắt đầu sinh cơ lập nghiệp và trồng hoa màu. |
Cíl písničky, "Miss Lonely", se vždy ze všeho snadno vymotala, chodila do nejlepších škol a měla vysoce postavené přátele, ale teď, když je její situace složitá, nemá žádné významné zkušenosti ani zážitky, na kterých by mohla zakládat svoji osobu. Mục tiêu mà bài hát nhắm tới, Miss Lonely (Quý cô đơn độc), đã có mọi thứ thật dễ dàng, cô ấy được học tại các trường tốt nhất và có được những người bạn thượng lưu, nhưng bây giờ hoàn cảnh của cô ấy thật sự khó khăn, cô ấy không có bất cứ trải nghiệm ý nghĩa nào để rèn luyện nhân cách của mình. |
8. (a) Čím může být svědomí ovlivněno a na čem bychom měli především zakládat svá rozhodnutí? 8. (a) Lòng chúng ta có thể ảnh hưởng đến lương tâm thế nào, và chúng ta nên xem điều gì là quan trọng nhất mỗi khi quyết định? |
Asi tak před deseti tisíci lety zmagořili a rozhodli se začít... obdělávat farmy a zakládat města. Và rồi chỉ trong 10,000 năm qua. họ đều bắt đầu bị mê muội và quyết định... trồng trọt và xây thành phố. |
Své přesvědčení, že žijeme v čase konce a že naše osvobození je blízko, nemusíme zakládat pouze na výpočtech vycházejících z chronologie, ale na skutečných událostech, jimiž se splňují biblická proroctví. Chúng ta tin chắc rằng mình đang sống trong thời kỳ cuối cùng và gần đến lúc được giải thoát. Điều này không tùy thuộc vào việc tính toán theo niên đại học nhưng tùy thuộc vào những biến cố có thật làm ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh-thánh. |
Pravá naděje, podobně jako víra, se zakládá na faktech, na skutečnostech a na pravdě. Giống như đức tin, hy vọng thật dựa trên việc có thật, thực tế và lẽ thật. |
Rodopisné záznamy lidí, kteří opravdu žili, jsou důkazem toho, že celý systém pravého uctívání se zakládá na skutečnostech, a ne na mýtu. Gia phổ của những người có thật chứng minh rằng toàn bộ sắp đặt về sự thờ phượng thật không căn cứ vào chuyện thần thoại nhưng dựa trên các sự kiện. |
Jeden jistí a druhý leze a do stěny zakládá skoby vzdálené od sebe asi metr jako ochranu před nechtěným pádem. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
(Izajáš 40:10, 11) Izajáš toto hřejivé znázornění nepochybně zakládá na běžných zvycích pastýřů. (Ê-sai 40:10, 11) Rõ ràng Ê-sai dựa vào thói quen của người chăn chiên trong đời sống thực tế để đưa ra minh họa ấm cúng này. |
Vychovával nás, všechny tři z nás, abychom neměli rádi myšlenku chodit někam do zaměstnání a aby se nám líbilo zakládat společnosti které by mohly dát práci jiným lidem. Ông chuẩn bị cho chúng tôi, cả 3 anh chị em chúng tôi, ghét ý nghĩ có 1 công việc và yêu thành lập các công ty chúng tôi có thể tuyển dụng người khác. |
Biblická zpráva o stvoření se zakládá na faktu, že existuje nejvyšší bytost, všemohoucí Bůh, který všechno stvořil. Lời tường thuật về sự sáng tạo trong Kinh Thánh dựa trên sự kiện có một Đấng Tối Cao, Đức Chúa Trời Toàn Năng, đấng tạo ra muôn vật. |
Další obětí novoplatónského vlivu na křesťanské myšlení byla naděje na milénium, která se zakládá na Písmu. Học thuyết Plato Cải Cách ảnh hưởng đến tư tưởng đạo Đấng Christ gây ra một tổn thất khác, đó là hy vọng căn cứ trên Kinh Thánh về triều đại một ngàn năm. |
Dobře víš, že pokud mají existující sbory zůstat duchovně silné a mají se zakládat nové sbory, je zapotřebí víc bratrů. * Anh biết rằng cần thêm những anh khác để giữ cho tình trạng thiêng liêng của hội thánh được vững mạnh và thành lập các hội thánh mới. |
(2. Korinťanům 11:23–28) Ano, Pavel se denně musel vyrovnávat s problémy a přitom se obával o sbory, které pomáhal zakládat. Đúng vậy, hằng ngày Phao-lô phải đối phó với nhiều vấn đề, lo lắng về những hội thánh mới mà ông đã giúp thành lập. |
Zakládat stáda je dobrá věc. Ông nói đúng một chuyện. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zakládat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.