zajišťovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zajišťovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajišťovat trong Tiếng Séc.

Từ zajišťovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo đảm, thu được, đạt được, mua, đảm bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zajišťovat

bảo đảm

(to ensure)

thu được

(procure)

đạt được

mua

đảm bảo

(ensure)

Xem thêm ví dụ

Církev ve spolupráci s dalšími organizacemi pomohla oočkovat přibližně 8 milionů dětí a pomáhá zajišťovat životní potřeby Syřanů v uprchlických táborech v Turecku, Libanonu a Jordánsku.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Bezpečnost budou zajišťovat tisíce pracovníků, kteří pro tuto událost byli vyškoleni.
Hàng ngàn nhân viên an ninh đã được huấn luyện cho giải đấu này.
Konkrétně je třeba pochopit, jak vám poskytovatel bude provoz zajišťovat a jaký druh provozu budete zaznamenávat.
Cụ thể, bạn nên hiểu cách nhà cung cấp lưu lượng truy cập sẽ gửi cho bạn lưu lượng truy cập và loại lưu lượng truy cập nào bạn sẽ nhận được.
Pro bratry, kteří byli v tísnivé situaci, také pomáhali zajišťovat humanitární pomoc.
Họ cũng giúp cung cấp đồ cứu tế cho các anh em đang bị hoạn nạn.
(Matouš 24:14) V roce 2000 mexická odbočka svědků Jehovových začala zajišťovat to, aby si lidé mluvící nahuatlem mohli vyslechnout dobrou zprávu ve své mateřštině, a začala pro ty, kdo už chodili na shromáždění pořádaná ve španělštině, organizovat shromáždění v nahuatlu.
Vào năm 2000, chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Mexico đã tiến hành kế hoạch rao giảng cho người nói tiếng Nahuatl bằng chính ngôn ngữ của họ. Chi nhánh cũng tổ chức các hội thánh tiếng Nahuatl cho những người đang phải dự nhóm họp tiếng Tây Ban Nha.
Mohou vám poskytovat cenné služby, například pravidelně aktualizovat váš zápis, zajišťovat statistiky o zákaznících, zodpovídat vaše dotazy a reagovat na recenze.
Họ có thể cung cấp những dịch vụ hữu ích như duy trì cập nhật danh sách của bạn, cung cấp thông tin chi tiết về khách hàng, trả lời câu hỏi của bạn và phản hồi các bài đánh giá.
A také se nám bude dařit předsedat své rodině v lásce a spravedlivosti, zajišťovat životní potřeby a ochraňovat svou rodinu před zlem tohoto světa.
Chúng ta cũng sẽ thành công trong việc chủ tọa gia đình của mình bằng tình yêu thương và sự ngay chính, chu cấp những nhu cầu thiết yếu của đời sống, và bảo vệ gia đình chúng ta khỏi những điều xấu xa của thế gian.
Když budete při pomáhání chudým a potřebným s modlitbou používat klíče kněžství a rozlišování, poznáte, že správné používání postních obětí má za cíl zajišťovat základní životní potřeby, nikoli udržovat životní styl.
Khi thành tâm sử dụng các chìa khóa chức tư tế và khả năng nhận thức trong việc giúp đỡ người nghèo khó và túng thiếu, thì các anh em sẽ nhận biết rằng việc sử dụng đúng các của lễ nhịn ăn là nhằm giúp đỡ cuộc sống, chứ không phải lối sống.
Otec má pravomoc a odpovědnost učit své děti a žehnat jim a zajišťovat pro ně obřady evangelia a jakoukoli další kněžskou ochranu, kterou potřebují.
Người cha có thẩm quyền và trách nhiệm để dạy dỗ con cái mình và để ban phước cùng mang đến cho chúng các giáo lễ của phúc âm và mọi sự bảo vệ cần thiết khác của chức tư tế.
Vyvíjí sílu, jakou by měl kus papíru ve vaší ruce, je nesmírně slabý, ale dokáže fungovat měsíce a roky a zajišťovat tu velice pozvolnou tahovou sílu.
Nó tạo ra một lực bằng với lực một tờ giấy đặt lên trên bàn tay của bạn, vô cùng nhẹ, nhưng nó có thể chạy hàng tháng và hàng năm, cung cấp cái lực đẩy rất nhẹ đó.
Ačkoliv tuto stránku budou navštěvovat i vyhledávače a bude tak zajišťovat procházení stránek vašeho webu, je určena hlavně lidským návštěvníkům.
Mặc dù các công cụ tìm kiếm cũng sẽ truy cập trang này để thu thập dữ liệu đầy đủ về các trang trên trang web của bạn, trang này chủ yếu dành cho người truy cập.
Pokud je pro skladování různých věcí, nářadí a úklidových potřeb vyhrazeno určité místo, všichni starší a služební pomocníci by se měli zajímat, v jakém je stavu, a měli by zajišťovat, aby bylo čisté.
Nếu có một chỗ được chọn để làm kho chứa đồ, dụng cụ và đồ dùng làm vệ sinh, tất cả các trưởng lão và tôi tớ thánh chức nên chú ý đến tình trạng của nơi ấy, đồ đạc phải được cất giữ gọn gàng.
Zároveň musí vychovávat děti, pečovat o jejich zdraví, zajišťovat jim rekreaci a být jim citovou oporou.
Ngoài công việc ở sở làm, họ còn nấu nướng, chợ búa, dọn dẹp và chăm sóc con cái.
„Církev se rozrůstala a vznikaly různé instituce. Tehdy se ukázalo nutným vytvořit zákony, které budou zajišťovat správnou a trvalou podporu duchovenstva.
“Khi Giáo Hội bành trướng và nhiều tổ chức khác phát sinh, người ta thấy cần đặt ra luật nhằm bảo đảm sự cấp dưỡng thích đáng và lâu dài cho giới tu sĩ.
Předsednictva pomocných organizací a jejich komise budou i nadále, dle svého pověření, osobně zajišťovat školení na vícekůlových shromážděních.
Các chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ và hội đồng của các tổ chức đó sẽ tiếp tục đích thân đưa ra huấn luyện trong các buổi họp đa giáo khu, như đã được chỉ định.
▪ Nebude zapotřebí zajišťovat údržbu speciálního zařízení
▪ Không cần phải bảo trì máy móc dùng trong dịch vụ thực phẩm
Například pomocí Early Bird bylo možné přenášet vysílání jednoho televizního kanálu, anebo zajišťovat simultánní přenos 240 telefonních hovorů.
Ví dụ, vệ tinh Early Bird có khả năng chuyển tiếp một mạch truyền hình hoặc 240 mạch điện thoại cùng lúc.
Aplikace Moje firma na Googlu vám umožní být ve spojení se zákazníky a zajišťovat, aby údaje o vaší firmě zobrazované ve Vyhledávání Google a v Mapách byly aktuální.
Hãy sử dụng ứng dụng Google Doanh nghiệp của tôi để kết nối với khách hàng và luôn cập nhật thông tin hiện diện của doanh nghiệp trên Google Tìm kiếm và Maps.
Pro manžela a manželku, kteří jsou schopni přivádět děti na svět, je možnost zajišťovat pro tyto duchovní děti Boží fyzické tělo vrcholnou výsadou.
Thật là một đặc ân tột bực đối với một cặp vợ chồng để có thể sinh con cái nhằm cung ứng thể xác hữu diệt cho các con cái linh hồn này của Thượng Đế.
V rámci lepšího uspokojování potřeb rostoucí Církve mají generální předsednictva Pomocného sdružení, Primárek, Mladých žen, Mladých mužů a Nedělní školy v úmyslu každoročně zajišťovat celosvětové školení prostřednictvím internetu.
Để đáp ứng hữu hiệu hơn các nhu cầu của một Giáo Hội ngày càng tăng trưởng, các chủ tịch đoàn trung ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nhi, Hội Thiếu Nữ, Hội Thiếu Niên, và Trường Chủ Nhật dự định cung ứng lớp huấn luyện toàn cầu hàng năm qua Internet.
Jeho úkolem bylo zajišťovat pořádek v jeruzalémském chrámu a kolem něj.
Quan coi đền thờ có nhiệm vụ giữ gìn trật tự bên trong cũng như xung quanh đền thờ Giê-ru-sa-lem.
(Lukáš 22:7–13) Ježíš si nemusel dělat starosti o zakoupení beránka, vína, nekvašeného chleba a hořkých bylin, ani nemusel zajišťovat nádobí, dřevo na oheň a další věci.
Giê-su không phải bận tâm về việc mua chiên con, rượu nho, bánh không men và rau đắng; hoặc phải đi lấy đồ dùng để ăn uống, củi và những thứ khác.
Jsem přístupný, když starší dávají pokyny k tomu, jak si máme zajišťovat místo na sjezdu, jak se oblékat, a tak dále?
Tôi có hưởng ứng lời nhắn nhủ của trưởng lão về việc giữ chỗ ngồi tại hội nghị, cách ăn mặc, v.v..., hay không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajišťovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.