žádoucí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ žádoucí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ žádoucí trong Tiếng Séc.
Từ žádoucí trong Tiếng Séc có các nghĩa là đáng ao ước, cần thiết, nên làm, được, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ žádoucí
đáng ao ước(desired) |
cần thiết
|
nên làm
|
được
|
tử tế
|
Xem thêm ví dụ
13 Vytrvale shromažďujme ‚žádoucí věci‘: Je velikou výsadou být k dispozici s dobrou zprávou lidem ‚všeho druhu‘. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
5 A nyní, Teankum viděl, že Lamanité jsou odhodláni hájiti ona města, kterých dobyli, a ony části země, jejichž vlastnictví získali; a také vida nesmírnost jejich počtu, Teankum si pomyslel, že není žádoucí, aby se pokoušel zaútočiti na ně v jejich pevnostech. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
7 Ale on jim pravil: Vizte, není žádoucí, abychom měli krále; neboť tak praví Pán: aNebudete si považovati jednoho těla více nežli druhého neboli jeden člověk si nebude mysleti, že je více nežli druhý; tudíž pravím vám, že není žádoucí, abyste měli krále. 7 Nhưng ông đã nói với họ rằng: Này, việc chúng ta nên có một vị vua là điều không thích hợp, vì Chúa có phán rằng: Các ngươi không được axem trọng người này hơn người kia, và chớ tự cho mình là cao quý hơn kẻ khác; vậy nên, tôi nói cho đồng bào hay rằng, việc đồng bào nên có vua là điều không thích hợp. |
18 Prorok Daniel, kterého Boží anděl označil jako ‚velmi žádoucího muže‘, sloužil Jehovovi věrně celý svůj dlouhý život. 18 Nhà tiên tri Đa-ni-ên, theo lời miêu tả của thiên sứ Đức Chúa Trời là “người rất được yêu-quí”, đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va lâu dài. |
1 A nyní, král Beniamin, ustav promlouvati k lidu, považoval za žádoucí, aby azapsal jména všech těch, kteří vstoupili do smlouvy s Bohem, že budou zachovávati přikázání jeho. 1 Và giờ đây, sau khi nói với dân chúng xong, vua Bên Gia Min bèn nghĩ rằng, điều cần thiết là ông phải aghi tên tất cả những ai đã lập giao ước với Thượng Đế để tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Ve tmě může oheň poskytnout žádoucí světlo, můžeme se u něj ohřát a můžeme si na něm uvařit jídlo. Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
(Ageus 2:7) Přijímají snad jednotliví upřímní lidé neboli „žádoucí věci“ národů pravé uctívání díky tomu, že dochází ke kymácení „všemi národy“? (A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật? |
15 A stalo se, že jsem jim pokynul; a také jsem jim řekl silným hlasem, aby přišli ke mně a pojedli z ovoce, které bylo žádoucí nade všechno jiné ovoce. 15 Và chuyện rằng, cha ra dấu cho họ; và cha cũng gọi to lên, bảo họ lại với cha và ăn trái cây ấy, đó là trái hấp dẫn hơn hết thảy mọi trái khác. |
Stále jimi proudí „žádoucí věci všech národů“ — členové velkého zástupu. “Những sự ao-ước của các nước”, những người thuộc đám đông, vẫn đang lũ lượt vào cửa. |
• Kdo jsou „žádoucí věci“, které měly Jehovův dům naplnit slávou? • Ai là những “vật đáng chuộng” đem vinh quang đến đầy nhà Đức Giê-hô-va? |
Na závěr soudního přelíčení irský nejvyšší soudce Richard Pyne upozornil porotce, že pokud nedospějí k žádoucímu rozsudku, „jsou tam páni biskupové“, čímž možná naznačoval, že porota bude náležitě potrestána. Ở cuối phiên tòa, Richard Pyne, Chánh án Tòa án Tối cao Ai Len nói bóng gió với hội đồng xét xử rằng các giám mục cũng có mặt tại đó, nếu họ không đưa ra phán quyết như đã được định sẵn thì có thể phải chịu hình phạt nghiêm khắc. |
KTERÝMI žádoucími věcmi je naplněn váš dům? NHÀ của bạn có đầy vật đáng chuộng nào? |
Ale i u nich dochází k rozvodům mnohem častěji, než je žádoucí. Nhưng ngay cả trong số những người này, số ly dị cũng nhiều hơn là người ta nghĩ. |
Jiné povzbudivé definice této žádoucí vlastnosti si můžeš vyhledat v díle Insight on the Scriptures (Hlubší pohled na Písma), svazek 2, strany 375–379. Chúng ta có thể tìm thấy những định nghĩa khác của đức tính đáng mến chuộng này trong sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), Quyển 2, trang 375-379. |
A převalujte se, vy majestátní ze stáda, protože se naplnily vaše dny k porážce a k vašemu rozptýlení a padnete jako žádoucí nádoba! Hỡi những kẻ dẫn bầy chiên, hãy lăn trong tro-bụi! Vì ngày các ngươi bị giết, kỳ các ngươi bị tan-lạc đã đến hạn; các ngươi sẽ ngã xuống như bình quí-giá. |
Cítí se žádoucí, byl to způsob zlepšení sociálního statusu. Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội. |
Jak obrovská oběť ‚zlata, stříbra, drahokamů a žádoucích věcí‘ nenasytnému bohu zbrojení! Thật là một của-lễ khổng lồ bằng “vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt-đẹp” dâng cho thần võ trang không biết hả lòng! |
14:6) Mohou našemu úsilí požehnat, takže to, co říkáme, bude mít na upřímné lidi žádoucí účinek. Hai Đấng này sẽ ban phước cho mọi nỗ lực của chúng ta hầu cho lời nói của chúng ta tác động đến lòng những người ngay thẳng (Giăng 6:44). |
To je opravdu velmi žádoucí. (Přísloví 19:22) Điều đó chắc chắn rất đáng quý.—Châm-ngôn 19:22. |
Jen takové ukázňování je z duchovního hlediska účinné, užitečné, a dokonce žádoucí. Chỉ sự sửa phạt như thế mới mang lại lợi ích về mặt thiêng liêng—ngay cả đáng chuộng nữa. |
Pokud však sloužíme jakýmkoli žádoucím způsobem a vyhýbáme se všemu, čím bychom nevhodně upoutávali pozornost na sebe, dokazujeme tím, že Ďábel je lhář. Nhưng nếu chúng ta phụng sự bằng bất cứ cách nào cần thiết và tránh khiến người khác chú ý quá đáng đến mình, chúng ta chứng tỏ Ma-quỉ là kẻ nói dối. |
V některých případech je žádoucí zabránit tomu, aby se reklamy zobrazovaly na vyhledávací dotazy, které nesouvisejí s vašimi produkty nebo službami. Trong một số trường hợp, bạn sẽ muốn ngăn chặn quảng cáo hiển thị cho các cụm từ không có liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. |
Ano, podle žádoucího chování. Đúng vậy, tùy theo từng hành vi chúng cần nạn nhân thực hiện. |
8. (a) Proč se možná zdá, že v některých rodinách se křesťanskými postupy nedosahuje žádoucích výsledků? 8. (a) Trong một số gia đình, tại sao những phương pháp của đạo Đấng Christ dường như không mang lại kết quả mong muốn? |
13 Tudíž, kdyby bylo možné, abyste měli za krále aspravedlné muže, kteří by ustanovovali zákony Boží a soudili tento lid podle přikázání jeho, ano, kdybyste mohli míti za krále muže, kteří by činili tak, jak pro tento lid činil můj otec bBeniamin – pravím vám, kdyby tomu tak vždy mohlo býti, pak by bylo žádoucí, abyste vždy měli krále, který by nad vámi panoval. 13 Vậy nên, nếu đồng bào có thể tìm thấy anhững người công minh để làm vua của mình, tức là những vị vua biết thiết lập luật pháp của Thượng Đế và xét xử dân này theo các lệnh truyền của Ngài, phải, nếu đồng bào có được những vị vua của mình hành động như vua bBên Gia Min là phụ thân trẫm đã làm cho dân này—thì trẫm nói cho đồng bào hay, nếu trường hợp đó luôn luôn như vậy thì đó là một điều thích hợp để đồng bào luôn luôn có những vị vua cai trị mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ žádoucí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.