zabezpečit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zabezpečit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zabezpečit trong Tiếng Séc.

Từ zabezpečit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo đảm, đảm bảo, cam đoan, bảo hiểm, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zabezpečit

bảo đảm

(guarantee)

đảm bảo

(secure)

cam đoan

(to assure)

bảo hiểm

(ensure)

che chở

(safeguard)

Xem thêm ví dụ

(Hebrejcům 10:23–25) Snad se z nich stali hmotařsky zaměření lidé, kteří zanedbávali duchovní věci, když se snažili sebe a svou rodinu finančně zabezpečit.
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).
Chcete-li však stránku skutečně zabezpečit, měli byste použít řádné autorizační metody, jako je vyžadování hesla, nebo ji z webu zcela odebrat.
Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn.
Pokud se tedy někdo cizí pokusí získat přístup k vašemu účtu, budete mít čas žádost zamítnout a účet zabezpečit.
Như vậy, nếu người khác đang tìm cách truy cập vào tài khoản của bạn thì bạn vẫn có thời gian để xác nhận mình không phải là người đưa ra yêu cầu, qua đó bảo mật tài khoản của bạn.
Nebo když jim na nás záleží, obáváme se, že nás neznají dost dobře na to, aby zjistili, co mají dělat, aby nám umožnili zabezpečit naše zájmy.
Hoặc giả dụ họ có được điều đó, chúng ta vẫn lo lắng rằng họ không biết ta đủ rõ để hiểu ra họ cần phải làm gì để giúp chúng ta duy trì sự quan tâm đó.
Protože budovu, ve které bylo nainstalováno tlumočnické zařízení, obsadil krizový štáb, museli si tlumočníci najít jiné prostory, ve kterých byla digitální telefonní linka i další technická zařízení potřebná k tomu, aby bylo možno zabezpečit dálkové simultánní tlumočení.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
Bravo 1, míříme zpátky zabezpečit odjezd.
Bravo 1, chúng tôi đang rút về điểm hẹn.
Jak hmotně zabezpečit rodinu
Cung cấp vật chất cho gia đình
Plán útoku požadoval přesun jednotek západně z pozic držících poblíž Masanu, zmocnit se průsmyku Čindžu a zabezpečit linii až k řece Nam.
Kế hoạch tấn công của Quân đội Hoa Kỳ yêu cầu lực lượng di chuyển về phía tây từ các vị trí đóng quân gần Masan, chiếm giữ đèo Chinju, và bám trụ phòng tuyến xa tới sông Nam.
Chci to zabezpečit ze všech stran a my půjdeme přímo
Tôi muốn chúng ta bao vây
Poznámka: Pokud váš účet byl prolomen, doporučujeme jej zabezpečit, aby se zabránilo dalším potížím v budoucnu.
Lưu ý: Nếu tài khoản của bạn đã bị xâm phạm, bạn nên bảo vệ tài khoản của mình để giúp ngăn chặn các sự cố về tài khoản trong tương lai.
Chcete-li zabezpečit účet Google, ve kterém dochází k podezřelé aktivitě nebo který byl napaden hackery, postupujte podle těchto pokynů.
Để bảo mật một Tài khoản Google có hoạt động đáng ngờ hoặc đã bị tấn công, hãy làm theo các bước sau.
Pak se přesuneme do strojovny zabezpečit únikovou cestu.
Rồi sau đó cả đội chúng ta sẽ di chuyển tới phòng cơ khí tới thẳng lối thoát an toàn của chúng ta.
Trvalo věčnost to tu zabezpečit aby na to nepřišli ti zvědavci, co tu pracují.
Thật khó có thể rời khỏi nơi đây an toàn mà không để cho đám nhiều chuyện biết được sự việc.
Já vám může pomoci zabezpečit.
Tôi có thể giúp cậu bảo vệ nó
Ale věřím, že jeden klíčový důvod je dlouhodobě přehlížen a je důležité ho analyzovat, protože na něm ve velké míře záleží, jestli se nám podaří zabezpečit, aby se to neopakovalo.
Nhưng tôi tin rằng có một lý do chủ chốt đã bị bỏ qua
Údaje pro obnovení vám umožňují dostat se do účtu a také pomáhají účet zabezpečit.
Thông tin khôi phục giúp bạn truy cập lại vào tài khoản của mình và giữ an toàn cho tài khoản.
“ Ministr zahraničních věcí Colin Powell se snažil zabezpečit pro operaci podporu OSN.
Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon đã báo cáo với Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.
Chcete-li účet Správce značek Google zabezpečit na vyšší úrovni, mohou správci volitelně povolit dvoufázové ověření.
Để tăng tính bảo mật cho tài khoản Trình quản lý thẻ của Google, quản trị viên có thể tùy chọn bật tính năng Xác minh 2 bước.
Wi-Fi Protected Setup (WPS, původně Wi-Fi Simple Config) je v informatice označení pro standard v počítačových sítích, který umožňuje snadno zabezpečit domácí bezdrátovou síť Wi-Fi.
Wi-Fi Protected Setup (WPS; originally Wi-Fi Simple Config) là một chuẩn an ninh mạng để tạo an toàn cho mạng không dây gia đình.
Rozšíření Ochrana hesla pomáhá zabezpečit váš účet Google, včetně dat uložených v Gmailu a na YouTube.
Tiện ích Cảnh báo mật khẩu giúp giữ an toàn cho Tài khoản Google của bạn, bao gồm cả thông tin mà bạn đã lưu trữ trong Gmail hoặc YouTube.
‚Musíte se také snažit zabezpečit si kněžství?‘
“Các ngươi lại còn kiếm chức tế-lễ nữa sao?”
Účet Google a nákupy na Google Play můžete pomoci zabezpečit tak, že přidáte možnosti obnovení účtu, například záložní e-mailovou adresu nebo telefonní číslo.
Bạn có thể bảo vệ Tài khoản Google và giao dịch mua hàng của mình trên Google Play bằng cách thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, như số điện thoại hoặc địa chỉ email dự phòng.
Je to plán jak Americe znovu dát práci, jak nás zabezpečit, a pomoci zastavit globální oteplování.
Một kế hoạch đưa nước Mỹ năng động trở lại, giải quyết vấn đề an ninh, và nóng lên toàn cầu.
Zabezpečit laser.
An toàn.
Zabezpečit všechny východy.
Chặn mọi lối ra.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zabezpečit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.