za účasti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ za účasti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ za účasti trong Tiếng Séc.
Từ za účasti trong Tiếng Séc có nghĩa là trong sự hiện diện của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ za účasti
trong sự hiện diện của(in the presence of) |
Xem thêm ví dụ
Už třikrát zvýšil ceny ve své zemi za účast na turnajích. Ông ấy thu thuế đất 3 lần trong năm nay để đóng tiền dự đấu. |
Děkuji vám za účast! Cảm ơn mọi người. |
Hodnocení reklamy se vypočítává v okamžiku, kdy uživatel svým vyhledáváním spustí aukci za účasti příslušné reklamy. Xếp hạng quảng cáo được tính ngay khi người nào đó thực hiện tìm kiếm kích hoạt quảng cáo của bạn để cạnh tranh trong phiên đấu giá. |
Díky všem za účast. Cảm ơn vì đã đến! |
A tento ceremoniál se musí konat před očima celé komunity za účasti všech. Và buổi lễ này đã diễn ra ở trước mắt cộng đồng với sự tham gia của tất cả mọi người. |
Podobné opatření bratři zvolili i v Madridu za účasti 1 200 osob. Mọi việc diễn ra tương tự ở Madrid, với 1.200 người tham dự. |
Devět sjezdů proběhlo za účasti tisíců delegátů ze zahraničí. Chín trong số các hội nghị đó có hàng ngàn đại biểu từ nhiều nước đến tham dự. |
Za druhé, cena za účast v tomto systému je neuvěřitelně vysoká. Thứ hai, chi phí để tham gia vào hệ thống này là cực kì lớn. |
Studium začíná za účasti 14 osob. Buổi học bắt đầu với 14 người tham dự. |
BG: Díky za účast na TEDu. BG: Jennifer, cảm ơn cô đã đến với TED. |
A v jejich zastoupení bych vám rád poděkoval za účast na tomto plese. Và nhân danh họ, tôi muốn cám ơn quý vị đã tham dự buổi khiêu vũ này. |
Tohle je medaile ze čtvrté třídy za účast ve fotbalovém utkání. Ý con là, đây là huy chương bóng đá năm lớp 4. |
Slavnostní otevření proběhlo 13. května 1997 za účasti francouzského prezidenta Jacquese Chiraca a princezny Sajako. Lễ khánh thánh Nhà văn hóa Nhật Bản tại Paris được tổ chức ngày 13 tháng 5 năm 1997 với sự có mặt của Tổng thống Jacques Chirac cùng công chúa Sayako của Nhật. |
Tam zrovna probíhal koncert americké rockové skupiny Eagles of Death Metal za účasti asi 1 500 diváků. Lúc đó ban nhạc rock người Mỹ Eagles of Death Metal đang trình diễn trước khoảng 1.500 khán giả. |
Každý inzerent musí zaplatit poplatek za účast v aukci. Mỗi nhà quảng cáo sẽ phải trả một khoản phí để tham gia phiên đấu giá. |
Bratr rozebere biblické texty za účasti mladých a dětí. Từ nhiều thập-niên tổ chức của Đức Giê-hô-va đã khuyến khích những người trưởng gia đình hướng dẫn học hỏi Kinh-thánh thường xuyên với gia đình. |
Děkuji za účast. Thương cảm thế đủ rồi. |
Dohodli se svolání velkého ekumenického koncilu za účasti papeže, všech patriarchů, biskupů a arcibiskupů obou církví. Họ đã đồng ý triệu tập một đại hội đồng toàn thế giới với sự tham dự của Giáo hoàng, tất cả các thượng phụ và các giám mục và tổng giám mục của cả hai giáo hội đông tây. |
Rád bych poděkoval všem za účast. Tôi xin cám ơn tất cả các vị vì đã đến đây. |
První sezona se hrála v roce 1996 za účasti 10 týmů. Mùa giải đầu tiên được tổ chức vào năm 1996 với mười đội. |
Chci všem poděkovat za účast. Tôi muốn cảm ơn mọi người đã ở lại. |
Děkuju vám za účast na dnešní zkoušce kostýmů. Cám ơn đã cho tôi tham gia buổi tổng duyệt đêm nay. |
Po skončení setkání poděkujte ostatním za účast. Sau buổi gặp mặt, hãy cảm ơn mọi người đã tham gia. |
Než vám budeme moci vystavit první platbu za účast v programu AdSense, musíte provést všechny kroky, které se na vás vztahují. Xin lưu ý rằng bạn phải hoàn thành tất cả các bước áp dụng cho bạn trước khi chúng tôi có thể phát hành khoản thanh toán AdSense đầu tiên của bạn. |
Drazí milovaní, shromáždili jsme se zde před Bohem a za účasti těchto svědků, abychom spojili tohoto muže s touto ženou poutem manželským. Các con Chúng ta họp mặt tại đây, dưới sự chứng kiến của Chúa... và sự có mặt của các những người làm chứng. để kết hợp người đàn ông... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ za účasti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.