z trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ z trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z trong Tiếng Séc.

Từ z trong Tiếng Séc có các nghĩa là từ, của, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ z

từ

conjunction

Rostliny si berou vodu z půdy.
Thực vật lấy nước từ đất.

của

conjunction

Moji starší bratři se vydali na sever a každý z nich se dostal na Západ jinou cestou.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.

bằng

adjective noun adposition

Někteří lidé si postavili obydlí z kmenů nebo z drnů.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.

Xem thêm ví dụ

7, 8. a) Z čeho je vidět, že Boží lid ‚prodloužil své stanové šňůry‘?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Usmívat se budete také při vzpomínce na tento verš: „A odpovídaje Král, dí jim: Amen pravím vám: Cožkoli jste činili jednomu z bratří těchto mých nejmenších, mně jste učinili.“ (Matouš 25:40.)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
A za dva dny zbydou z Federace jenom trosky.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
Jako učedníci Ježíše Krista bychom měli dělat vše, co je v našich silách, abychom druhé vykoupili z jejich utrpení a břemen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Řekněme například, že měnou vašeho účtu správce je americký dolar (USD), ale jeden z vašich klientských účtů používá britskou libru (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Téhož roku přijeli zvláštní průkopníci z Portugalska.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
Byl odhodlaný zůstat klidně ležet i bez sedativ – jen když bude moci z reproduktoru slyšet tatínkův hlas.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Jsme doslova na cestě z klubu na nadzemku.
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu.
Z proroctví, jež se týká zničení Jeruzaléma, je jasně patrné, že Jehova je Bůh, který ‚svému lidu sděluje nové věci ještě před tím, než začnou vznikat‘. (Izajáš 42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Pro tyto lidi byl v Izajášově proroctví obsažen utěšující slib, z něhož vyzařovalo světlo a naděje — Jehova je přivede zpět do jejich vlasti!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
(Potlesk) Taky z toho máme velkou radost.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Proslov a rozhovor s posluchači založený na Strážné věži z 15. července 2003, strana 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Buď se vrátíš ke mě, nebo nikdy neodejdou z Egypta.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Vytáhni nejprve trám ze svého vlastního oka a pak jasně uvidíš, jak vytáhnout stéblo slámy z oka svého bratra.“ (Matouš 7:1–5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Vždyť to je to poselství, které jste slyšeli od počátku, že máme mít jeden k druhému lásku; ne jako Kain, který pocházel z toho ničemného a zabil svého bratra.“ (1. Jana 3:10–12)
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Co se učíme z toho, jak Jehova ukáznil Šebnu?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Z Alcatrazu nikdo nikdy neunikl.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Z toho, co o sobě zjistím.
Về thật sự mình là ai.
Ježíš z Nazaretu byl do postavení spojeného s velkou autoritou dosazen samotným Bohem.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Pokud ji nemáte nainstalovanou, stáhněte si ji z Obchodu Play.
Nếu bạn chưa có, hãy tải ứng dụng này từ Cửa hàng Play.
Zdá se, že pláče z úcty a respektu, jež pociťuje jak k místu, kde se nachází, tak k posvátnému obřadu, který ji a její životní lásku čeká.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Vidím, že jste z Dallasu.
Được thôi, tôi thấy anh đến từ Dallas.
Úspory z rozsahu daly vzniknout této esovitě prohnuté křivce.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Stojím přímo pod jednou z nejrušnějších stanic v Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.