wrijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrijven trong Tiếng Hà Lan.
Từ wrijven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chà, chà xát, cọ xát, xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrijven
chàverb Je kan ze zoveel tegen elkaar wrijven. Maar ze gaan niet broeden. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
chà xátverb Je kan ze zoveel tegen elkaar wrijven. Maar ze gaan niet broeden. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
cọ xátverb Ze wreef haar naakte lichaam tegen hem. Cô ta cọ xát cơ thể trần truồng lên anh ấy |
xátverb Je kan ze zoveel tegen elkaar wrijven. Maar ze gaan niet broeden. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
Xem thêm ví dụ
Je kan ze zoveel tegen elkaar wrijven. Maar ze gaan niet broeden. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
In het oude Israël zorgde een gastvrije gastheer voor olie om het hoofd van zijn gasten in te wrijven. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
Die sterke, broeierige handen, die me tegen zijn buik aantrokken en die me dwongen me tegen zijn pik aan te wrijven, die bijna uit zijn broek barstte. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
En dan zo wrijven. Rồi chà nó như vầy. |
En we wrijven in onze ogen, controleren de filters, misschien dat het een grap is met onze camera, maar de aal was echt. Và chúng tôi dụi mắt, kiểm tra bộ lọc, nghĩ rằng có ai đó đang chơi khăm chúng tôi với cái máy ảnh, nhưng con lươn đó có thật. |
En hoe kan het dat de bergduivel vocht onttrekt aan natte oppervlakken door er met zijn buik tegenaan te wrijven? Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
Als de vloeistof al in contact is gekomen met de ogen, moet je niet in je ogen wrijven. Nếu bị dung dịch dính vào mắt, hãy nhớ không dụi mắt. |
Martha begon te wrijven haar weer rooster. Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa. |
Dat betekent dat als ze in de komende jaren in een restaurant of op het strand zit, ze af en toe over haar huid gaat wrijven om een stuk van die granaatscherven eruit te halen. Có nghĩa là, khi cô ấy ngồi ở nhà hàng nhiều năm sau, 10 sau, 15 năm sau, hay khi ở bãi biển, thỉnh thoảng cô gãi da của mình, và từ đó chui ra một miếng của mảnh đạn. |
Nog een goede oefening is om over de buik van de hond te wrijven als hij op zijn rug ligt, want daardoor is hij in een onderworpen houding. Cũng vậy, xoa bóp bụng nó trong khi nó ngồi là cách huấn luyện tốt vì động tác này bắt nó phải ở trong tư thế phục tùng. |
„Als ze niet gauw warm worden, kunnen we beter stilstaan en ze met sneeuw wrijven. Nếu chúng không mau chóng ấm trở lại thì tốt hơn là mình ngừng lại lấy tuyết chà xát. |
Stop met in je oog wrijven, en spreek duidelijk. Lúc nói thì nói rõ ràng và đừng có dụi mắt! |
" Ik zou graag uw huisje te zien. " Martha keek haar een ogenblik nieuwsgierig voordat ze nam haar polijsten kwast en begon weer te wrijven het rooster. " Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. |
Ik wist niet dat hij z'n kaak er ging over wrijven. Tôi không biết là ông ta sẽ áp má lên đó. |
Ik leende de ostlers een hand in te wrijven beneden hun paarden, en ontving in ruil dubbeltje, een glas half en half, twee vullingen van shag, en zo veel gegevens als ik kon wensen over Miss Tôi vay ostlers một bàn tay chà xát xuống ngựa, và nhận được trong trao đổi có hai bên hông, một ly của một nửa và một nửa, hai đầy thuốc lá lông rậm, và càng nhiều thông tin như tôi có thể mong muốn về Hoa hậu |
Gewoon dit ding even aan de binnenkant van je mond wrijven. Hãy thông nó vào miệng anh. |
De dorpelingen gaven me wat berenvet om ze mee in te wrijven. Dân làng cho tôi một ít mỡ gấu để xoa. |
Door over de rug te wrijven. Chỉ việc vuốt ve gáy sách, dĩ nhiên. |
En met je hand door het haar wrijven, betekende maar één ding: maak dat je wegkomt Và khi tay chải qua mái tóc chỉ có # ý nghĩa duy nhất...Đi ra khỏi đó ngay |
Natuurlijk bevroren Pa's oren en neus in dit weer, zodat hij ze met sneeuw moest wrijven om ze te ontdooien. Đương nhiên trong thời tiết này, tai và mũi bố đều lạnh cóng đến độ bố phải chà xát cho tan tuyết đóng. |
En dan vraag ik: "Ok, hoe zal ik wrijven?" Và tôi nói: "Được, con muốn mẹ chà lưng cho con như thế nào?" |
Of ze wrijven met hun eigen geslachtsdelen tegen de jouwe. Hoặc họ cọ sát bộ phận sinh dục của họ vào bộ phận sinh dục của em. |
Wil jij even op mijn hoofd wrijven? Cô có thể xoa đầu cháu để cháu có những giấc mơ đẹp không? |
Zij bidden bijvoorbeeld over de geestelijk zieke en ’wrijven hem in de naam van Jehovah met olie in’ door op bekwame wijze verzachtend onderricht uit Gods Woord toe te dienen. Thí dụ, họ cầu nguyện cho người bị đau ốm thiêng liêng và “nhơn danh Chúa xức dầu cho người [đó]” bằng cách khôn khéo áp dụng những sự chỉ dẫn dịu dàng của Lời Đức Chúa Trời. |
Maar toen zij kwamen met hun ’specerijen om hem ermee in te wrijven’, lag het lichaam van Jezus niet in het graf! — Markus 16:1-6; Lukas 24:1-3. Tuy nhiên, khi họ đến nơi mang theo ‘thuốc thơm đặng xức xác ngài’, thì thi thể Chúa Giê-su không có trong mộ!—Mác 16:1; Lu-ca 24:1-3. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.