vzorek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vzorek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vzorek trong Tiếng Séc.
Từ vzorek trong Tiếng Séc có nghĩa là mẫu hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vzorek
mẫu hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Oběžné sondy, například sonda MAVEN, sbírají vzorky z jeho atmosféry a snaží se přijít na to, proč asi přestal být obyvatelný. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
Tady je ten vzorek, Housi. House, mẫu đây. |
A ti s vysokým ESP skóre měli tendenci nejen vidět více vzorců v rozostřených obrázcích, ale také viděli vzorce nesprávné. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Má kamery s vysokým rozlišením, manipulační paže, a spoustu malých přihrádek a věcí, do kterých dát vzorky, Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật. |
Experimentujte s filtry, dokud nebudete schopni určit problémy na základě odhalení vzorců. Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu. |
Nebo jsi byl tak znuděný, že sis toho vzorce nevšiml? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Kdybyste neuměli holandsky a hovořili pouze anglicky a já bych vám dal nějaká slova v holandštině, řekli byste mi, že ta slova obsahují některé velice neobvyklé vzorce. Nếu bạn không biết tiếng Hà Lan và bạn chỉ biết tiếng Anh và tôi đưa cho bạn một số từ bằng tiếng Hà Lan, bạn sẽ cho tôi biết rằng những từ này chứa một số mẫu rất bất bình thường. |
Někteří křesťané mohou mít pocit, že takovou cenu, získanou na základě slosování, je možné přijmout, protože přitom nešlo o hazardní hru — podobně jako by přijali bezplatně nabízené vzorky nebo jiné dary, které obchodní společnost či prodejna využívá ve svém reklamním programu. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Vzorky Měsíční horniny na Zemi přivezly sovětské sondy Luna 16, Luna 20 a Luna 24 a posádky lodí Apollo 11 až 17 (s výjimkou lodi Apollo 13, které se přistání nepodařilo). Các mẫu vật từ Mặt Trăng đã được các phi vụ Luna (Luna 16, 20, và 24) và các phi vụ Apollo 11 tới 17 đưa về Trái Đất (ngoại trừ Apollo 13, đã phải hủy bỏ kế hoạch hạ cánh). |
S těmahle vzorkama by nám každopádně mohla pomoct Simmonsová. Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này. |
Když se konflikty daří řešit, mohou jejich místo zaujmout nové vzorce jednání. Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới. |
Umožňují uspořádat velká množství údajů do tabulek a grafů s více dimenzemi a upravitelných hlavních panelů, které vám poskytnou vizuální představu o významných trendech a vzorcích chování. Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh. |
Je to plný vzorků. Tất cả các tủ đông đều chứa đầy mẫu. |
V každém věku, od 18 do 68 v našem vzorku lidé ohromně podcenili, jak moc se změní během následujících 10 let. Theo dữ liệu của chúng tôi, ở mỗi tuổi từ 18 đến 68, người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới. |
Pokud tyto metriky někdy vykazují delší dobu načítání stránek, než obvykle pozorujete, je to zapříčiněno množstvím vzorků za použité časové období. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
Tak jsem využila příležitosti a odebrala jsem několik vzorků z Jonášova nádoru a z dalších částí jeho těla. Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó. |
Po mikroskopickém prozkoumání každé lidské kosti v kostře odebereme vzorky a provedeme hloubkový osteologický průzkum. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Co jste schopni z těch vzorků vyčíst? Bạn sẽ kết luận được gì từ những mẫu này? |
Se vzorky tělesných tekutin a tkání nakažených osob by se mělo zacházet se zvláštní opatrností. Các mẫu mô và chất dịch cơ thể của người mắc bệnh cần được xử lý đặc biệt thận trọng. |
Ad Manager zobrazování řádkové položky ve sportovním inventáři optimalizuje podle tohoto vzorce minulé návštěvnosti. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
Odebrali jsme z cesty několik vzorků a otestovali je v laboratoři. Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm. |
Takové studie jsou běžné a vznikají na základě rozborů celých genomů u velkých vzorků populace. Họ phân tích các quần thể lớn. |
Červeně tečkovaná linie ukazuje, jaké by bylo osvojení u náhodného vzorku, a křivka nalevo, posunutá doleva, ukazuje, jaké by bylo osvojení v případě jedinců uprostřed sítě. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
Potřebovali bychom mnohem větší vzorek populace. Các nghiên cứu dạng đó đòi hỏi một quần thể lớn hơn. |
Jazyky obsahují vzorce. Ngôn ngữ chứa các kiểu mẫu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vzorek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.