vzít za své trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vzít za své trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vzít za své trong Tiếng Séc.
Từ vzít za své trong Tiếng Séc có các nghĩa là chết, tàn lụi, làm héo rụi, bỏ mạng, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vzít za své
chết(perish) |
tàn lụi(perish) |
làm héo rụi(perish) |
bỏ mạng(perish) |
theo(espouse) |
Xem thêm ví dụ
José, umělec, jehož slova zde byla už citována, říká: „Obrazy se během let mohou ztratit nebo vzít za své. Anh José, người họa sĩ được đề cập ở trên nhận xét: “Với thời gian, những bức tranh có thể bị lạc mất hoặc bị hư hại. |
Pokud se dokážeme tyto hodnoty naučit od alespoň některých vlivů na pravici, pokud je budeme umět přijmout a vzít za své, možná budeme moct udělat malý obchod. Bây giờ, nếu học biết những giá trị này từ ít nhất là một ít ảnh hưởng ở phe hữu, nếu có thể dùng và kết hợp chúng, có lẽ chúng ta có thể trao đổi một chút. |
Můžete se jen naučit to poznat a vzít to za své. Điều duy nhất có thể làm là học để nhận thức về nó và sở hữu nó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vzít za své trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.