vzít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vzít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vzít trong Tiếng Séc.
Từ vzít trong Tiếng Séc có các nghĩa là lấy, năm, nắm, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vzít
lấyverb Měla bych se ptát, kde jste to vzal? Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? |
nămnumeral noun Jenže loni si má žena vzala špatné prášky. Rồi, năm ngoái, bà vợ ta uống nhầm thuốc. |
nắmverb Měl jsi velké pochopení, když jsi ho to nechal vzít. Anh đã thật sự rất tâm lý khi để anh ấy nắm được cơ hội này. |
vịnverb |
Xem thêm ví dụ
Záhy potom, co s tímto inkoustem člověk něco napsal, mohl vzít vlhkou houbičku a napsaný text vymazat. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
V duchu pokání s upřímnou touhou po spravedlivosti se zavazujeme, že jsme ochotny vzít na sebe Kristovo jméno, pamatovat na Něj a dodržovat Jeho přikázání, abychom vždy mohly mít Jeho Ducha, aby byl s námi. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Pomoz mi vzít sladkosti. Giúp tớ lấy kẹo nào. |
V Madridu Maria Gonzalez stojí u dveří, poslouchá své dítě, jak pláče a pláče, a přemýšlí, jestli je nechat brečet, dokud neusne, nebo je vzít do náruče. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Copak nemluvíme o stejném muži, kterého sis měla vzít? Chúng ta không nói về kẻ mà cô sắp cưới đấy chứ? |
Můžu si vzít kabelku? Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé? |
Proč si to prostě nenecháš vzít? Vậy tại sao em không đi phá thai đi? |
Kam ho chcete vzít? Sư phụ muốn đi đâu? |
Nebylo by rozumnější vzít v úvahu i těch ostatních 95 políček? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
Chcete-li ji vzít k Anně G kolem přístavu? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Neměli bychom si spíše vzít příklad z Marie a svůj vztah k Jehovovi Bohu upevnit, a to tím, že budeme číst jeho Slovo, Bibli, a do hloubky o tom přemýšlet? Chẳng phải điều tốt hơn là noi theo thái độ của người nữ tin kính này và đến gần Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách học Lời Ngài là Kinh Thánh, rồi suy ngẫm về những điều chúng ta đã học hay sao? |
Usmyslel si, že není jiná možnost než vzít peníze určené na desátek a jít koupit něco k jídlu. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Můžeš si z někoho vzít příklad? Có một số gương nào đó đáng cho bạn bắt chước không? |
Nemůžu tě vzít do nemocnice. Tôi không thể đưa anh đến bệnh viện. |
Nemůžete vzít lidské přemýšlení a vložit ho do stroje. Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
Zapomněl si vzít prášek. Anh ta quên uống thuốc. |
Chci Vás k někomu vzít Tôi muốn dẫn anh đến một nơi. |
Protože vás můžu vzít do bezpečí. Vì tôi có thể đưa cô tới nơi an toàn. |
Anatole, kam ji chceš vzít? Anatole, anh muốn đưa cổ đi đâu? |
Ale, ne, to si nemůžu vzít. Tôi không thể đeo nó. |
A dalších šestnáct let trvá, než se ji podaří napravit. A obojí je paradoxně úkolem rodičů: nejdřív dítěti tuto iluzi zprostředkovat a potom mu ji — i když citlivě — vzít.“ Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”. |
Měli bychom ho " asi " vzít k doktorovi? Em nghĩ " có lẽ " nó cần phải đi bác sĩ? Phải. |
Věděl jsem, kterou ženu chci vzít. Tôi biết tôi nên chọn bà cụ nào. |
Mezitím si tam přijdu vzít svý krámy. Từ bây giờ cho tới đó, tôi sẽ ra đó để lấy lại những tài sản cá nhân của tôi. |
Chceš si ji vzít na chvíli? Em muốn đỡ con bé 1 phút không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vzít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.