významně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ významně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ významně trong Tiếng Séc.
Từ významně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đáng kể, nhiều, quan trọng, đáng chú ý, nhiều lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ významně
đáng kể(signally) |
nhiều(considerably) |
quan trọng
|
đáng chú ý(signally) |
nhiều lắm
|
Xem thêm ví dụ
Všichni významní. Tất cả luôn. |
Z tabulky „Významná zemětřesení světa“ v knize Terra Non Firma od Jamese M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
A významní arabští učenci, jako byli například Avicenna a Averroes, aristotelovské myšlenkové směry rozpracovali a rozšířili. Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle. |
Má své lidi v snad každé významné vládní organizaci. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
7 V roce 36 n. l. došlo k další významné události — pohan jménem Kornélius se obrátil na křesťanství a byl pokřtěn. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
Toužili po významném postavení a přáli si, aby je druzí oslovovali honosnými tituly. Họ ham muốn địa vị và tước vị nổi trội. |
Významným faktorem pro vznik cukrovky 2. typu může být nadměrné množství tuku v těle. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
Vážení členové poroty, tady jsou důkazy: Dan Ariely, jeden z významných současných ekonomů, spolu s jeho třemi kolegy, udělal studii se studenty MIT. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
McKay: „A právě o Josephu Smithovi, nejen jako o významném muži, ale jako o inspirovaném služebníkovi Páně, si při této příležitosti přeji mluvit. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
Proč je významné pomazání Ježíšových učedníků svatým duchem o letnicích? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
Jako podporovatel realistů (tradicionalistů) sehrál Kissinger v letech 1969 až 1977 významnou roli v zahraniční politice Spojených států amerických. Một người đề xướng Realpolitik, Kissinger đóng vai trò chi phối trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ năm 1969 đến 1977. |
V roce 1930 jeden významný ekonom předpovídal, že díky technologickému pokroku budou moct lidé míň pracovat. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Jak pošetilé je ‚opírat se o své vlastní porozumění‘ nebo o porozumění, které mají významní lidé ve světě, když svou plnou důvěru můžeme vložit v Jehovu. Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Před několika lety navštívil Salt Lake City vysoce postavený představitel z Číny, zavítal na významná místa Církve a měl proslov na Universitě Brighama Younga. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
To je zvláště důležité, když studuješ s cílem pamatovat si významné myšlenky. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn học với mục đích là ghi nhớ những điểm quan trọng. |
Jak významné jsou v našem životě obřady? Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta? |
16 To, jak Betuel, Josef a Rut projevili milující laskavost, je skutečně významné, protože Abraham, Jákob ani Noemi neměli žádnou možnost, jak je k něčemu přinutit. 16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ. |
2:31–45) Znázorňuje pouze pět mocností, které vládly od Danielovy doby a významným způsobem ovlivňovaly Boží lid. Nó chỉ tượng trưng cho năm cường quốc cai trị từ thời Đa-ni-ên trở đi và có ảnh hưởng lớn đến dân Đức Chúa Trời. |
Umožňují uspořádat velká množství údajů do tabulek a grafů s více dimenzemi a upravitelných hlavních panelů, které vám poskytnou vizuální představu o významných trendech a vzorcích chování. Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh. |
Byl také jedním z prvních významných vědců, které začal znepokojovat dopad lidské činnosti na životní prostředí. Mối quan tâm của ông về địa sinh học đã khiến ông trở thành một trong những nhà khoa học đầu tiên đề cập đến những tác động của môi trường đến hoạt động của con người. |
Obsah jejich písně ukazuje, že tito mocní duchovní tvorové hrají významnou úlohu v oznamování Jehovovy svatosti v celém vesmíru. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Segment NoSQL databází v současnosti významně roste a prospívá především v oblasti big data a real-time webu. Các cơ sở dữ liệu NoSQL đang được sử dụng ngày càng nhiều trong các ứng dụng dữ liệu lớn và ứng dụng nền web thời gian thực. |
Významně ovlivnila i právní vědu. Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít. |
Významným příkladem je potopa v Noemových dnech. (2. Petra 3:5–7) Một thí dụ nổi bật là trận Đại Hồng Thủy thời ông Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:5-7. |
Kniha CBC vydaná roku 2003, popisující významné kanadské události předešlých padesáti let, obsahovala i synovu řeč na státním pohřbu bývalého premiéra. Một cuốn sách do CBC năm 2003 bao gồm các bài phát biểu trong danh sách các sự kiện quan trọng của Canada từ năm mươi năm qua. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ významně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.