vyznačovat se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyznačovat se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyznačovat se trong Tiếng Séc.
Từ vyznačovat se trong Tiếng Séc có các nghĩa là chứng tỏ, tỏ ra, trội hơn, vở tuồng, tách ra khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyznačovat se
chứng tỏ(show) |
tỏ ra(show) |
trội hơn
|
vở tuồng(show) |
tách ra khỏi
|
Xem thêm ví dụ
Postoje a činy, kterými se bude ten den vyznačovat, se pak mohou promítat i do let, kdy budete spolu. Thái độ và hành động của bạn trong ngày đó có thể cho thấy trước đời sống hôn nhân trong tương lai sẽ ra sao. |
Potom vyjmenovává dvacet povahových rysů, jimiž se budou vyznačovat lidé, kteří se neřídí Božími zásadami. Sau đó, ông nêu lên 20 tính cách đặc trưng của phần đông người ta. |
(Římanům 12:5; Efezanům 4:25) A tato organizace by se měla vyznačovat tím, že se její členové navzájem milují. Những chữ “yêu nhau” cho thấy rõ là tất cả những tín đồ thật của đấng Christ sẽ hợp thành một đoàn thể hay một tổ chức (Rô-ma 12:5; Ê-phê-sô 4:25). |
Bude se vyznačovat celosvětovými událostmi a poměry, které se budou lišit od čehokoli, co svět kdy zažil. Thời kỳ ấy sẽ có những biến cố và thực trạng trên toàn cầu không giống với bất cứ điều gì trong lịch sử nhân loại. |
Boží slovo předpovědělo, že poslední dny se budou vyznačovat ‚kritickými časy, s nimiž bude těžké se vyrovnat‘. Lời Đức Chúa Trời báo trước rằng “những thời-kỳ khó-khăn” sẽ đánh dấu ngày cuối cùng. |
JESTLIŽE je Bible skutečně Boží slovo, měla by se vyznačovat vnitřním souladem, a ne rozpory. NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. |
Začíná-li slovo velkým písmenem a nad ním má být přízvuk, čárka se vyznačí před písmeno (např. ́E). Chữ ě và ů không bao giờ nằm ở đầu từ, vì chữ ě làm mềm (iotation) chữ cái đứng trước nó và chữ ů dùng để kéo dài chữ u khi đọc (đọc là ). |
Odpovědi by nás měly velmi zajímat, protože se musíme vyznačovat „skutky zbožné oddanosti“, máme-li přežít blížící se den Jehovova soudu. — 2. Petra 3:11, 12. Những câu trả lời đáng cho chúng ta chú ý vì chúng ta phải được nhận diện là những người “tin-kính trong mọi sự ăn-ở” nếu chúng ta muốn sống sót qua khỏi ngày phán xét của Đức Giê-hô-va gần tới (II Phi-e-rơ 3: 11, 12). |
Všechny křivdy budou vynahrazeny, a náš pohled se bude vyznačovat jasným a bezchybným náhledem a porozuměním. Tất cả những điều sai trái sẽ được sửa đổi thành đúng, và chúng ta sẽ có một cái nhìn rõ ràng cũng như có quan điểm và sự hiểu biết hoàn hảo. |
Řekl, že toto období se bude vyznačovat takovými věcmi, jako jsou mory, nedostatek potravy a rozsáhlé války. Ngài nói giai đoạn này được đánh dấu bởi những chuyện như dịch lệ, đói kém và chiến tranh trên bình diện rộng lớn. |
Boží Království se bude vyznačovat laskavostí Trong Nước Trời sự nhân từ sẽ phổ biến |
Bible dále říká, že „poslední dny“ se budou vyznačovat změnou, jež bude patrná na lidech. Kinh-thánh nói thêm rằng “ngày sau-rốt” sẽ được đánh dấu bởi sự biến đổi của con người. |
Kterou vlastností by se měl vyznačovat náš vztah k duchovním bratrům a sestrám? Đức tính nào nên chi phối mối quan hệ của chúng ta với anh em đồng đạo? |
• Jak víme, že Boží vláda se bude vyznačovat laskavostí? • Làm sao chúng ta biết tính nhân từ sẽ được thể hiện khắp nơi dưới sự cai trị của Đức Chúa Trời? |
Jeho život se musí vyznačovat sebeobětavostí, a ne úsilím o vlastní uspokojení. Đời sống của ngài phải là một đời sống tự hy sinh, chứ không phải để làm toại ý mình (Ma-thi-ơ 20:28). |
Bible předpověděla, že naše doba se bude vyznačovat rostoucí vzpurností mladistvých. Kinh Thánh báo trước rằng thời kỳ chúng ta được đánh dấu bởi sự nổi loạn ngày càng tăng của giới trẻ. |
Kristova přítomnost se měla vyznačovat dobou mimořádných těžkostí na zemi. Sự hiện diện của Chúa Giê-su được đánh dấu bởi các vấn đề nghiêm trọng trên đất. |
□ Jakými rysy by se měl vyznačovat dozor, který vykonávají křesťanští starší? □ Các trưởng lão đạo đấng Christ nên có những đức tính nào trong việc trông nom hội thánh? |
* Pěstujte takové studijní prostředí, které se bude vyznačovat láskou, úctou a společným záměrem. * Nuôi dưỡng một môi trường học hỏi đầy yêu thương, tôn trọng và có mục đích. |
Čím by se měla vyznačovat naše kazatelská služba podle 2. Korinťanům 4:2? Thánh-chức của chúng ta gồm điều gì theo II Cô-rinh-tô 4:2? |
Rodiče tedy musí položit základ pro blízký vztah, který se bude vyznačovat důvěrou, vzájemnou úctou a porozuměním. Vì thế, cha mẹ cần đặt nền tảng cho một mối quan hệ gần gũi với con cái, bao gồm lòng tin, sự thông cảm và tôn trọng lẫn nhau. |
U Lukáše 17:22–37 popsal Ježíš násilné poměry, jimiž se bude vyznačovat konec tohoto systému věcí. Nơi Lu-ca 17:22-37 Giê-su miêu tả các tình trạng hung bạo sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng của hệ thống mọi sự. |
11 Láskyplný dozor, který vykonávají naši věrní křesťanští pastýři, se musí vyznačovat něžností společně s dychtivostí. 11 Sự dịu dàng cùng với lòng sốt sắng là những đặc điểm mà người chăn chiên trung thành theo đạo đấng Christ phải bày tỏ trong việc yêu thương trông coi hội thánh. |
Jedním z rysů, jimiž se má vyznačovat naše doba, je to, že mnozí lidé budou „bez sebeovládání“. Điểm đặc biệt đánh dấu thời chúng ta là nhiều người sẽ “không có tính tự chủ”. |
Čím se bude vyznačovat život, který je předpověděn u Izajáše 65:21–25? Đời sống được báo trước nơi Ê-sai 65:21-25 sẽ ra sao? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyznačovat se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.