vytknout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vytknout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vytknout trong Tiếng Séc.

Từ vytknout trong Tiếng Séc có các nghĩa là khiển trách, trách mắng, chê, sắp, trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vytknout

khiển trách

(rebuke)

trách mắng

(reproach)

chê

sắp

trách

(reproach)

Xem thêm ví dụ

Šéf by určitě přišel s lékařem od zdravotní pojišťovny a vytknout by se jeho rodiče pro své líné syna a zarazil všechny námitky Pojištění lékaře komentáře, pro něj každý byl úplně zdravý, ale opravdu líní pracovat.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
A já vlastně můžu vytknout mínus 8, a ukážu proč to dělám.
Trên thực tế, chúng ta hãy yếu tố trong một 8 tiêu cực, và tôi sẽ hiển thị bạn lý do tại sao đã làm điều đó.
Kryplovi, Yusufovi, se nedá nic vytknout.
Tên tàn tật, Yusuf, không có quyền chỉ trích hắn.
Naše skutky musejí být takové, aby se jim nedalo nic vytknout.
Hành động của chúng ta cần phải không có điều gì đáng chê trách cả.
Ve skutečnosti, pomocí možností, které nám dali by bylo asi jednodušší ze začátku jen vytknout 8 a ne mínus 8.
Và như vậy thực sự, đưa ra những lựa chọn mà họ đã cho chúng tôi, nó có lẽ có thể đã nhanh hơn để các yếu tố chỉ ra một 8 từ đầu và không phải là một trong 8 tích cực.
Takže máme 2x na druhou a oni nám už poradili, že budeme mít celé číslo, takže to můžeme vytknout.
Vì vậy, chúng tôi có một x 2 bình phương ở đây và họ đã loại gợi ý cho chúng tôi rằng chúng tôi sẽ có một giải pháp nguyên, Vì vậy, chúng tôi có thể yếu tố này.
Vědcům lze zase vytknout jejich dogmatické lpění na teorii, že život vznikl z neživé hmoty a bez jakéhokoli božského zásahu — tato teze je ovšem sama o sobě neprokazatelná.
Mặt khác, các nhà khoa học cũng đáng trách khi đưa vào dạy như một sự kiện thật một học thuyết tiến hóa chưa được chứng minh, nói rằng sự sống tiến hóa từ vật chất vô sinh, không có sự tác động của Đức Chúa Trời.
První, co mě napadne je zkusit vytknout konstanty, které mají všechny členy společné.
Vì vậy, điều đầu tiên mà tôi muốn làm một lần nữa là để cố gắng Các yếu tố trong bất kỳ số nào chỉ dùng cho tất cả các điều khoản.
2x - 8, mohli bychom vytknout 2.
Chúng tôi có thể yếu tố trong một 2.
Jak si může dvojice, která spolu chodí, udržet mravné chování, kterému se nedá nic vytknout?
Làm sao những người đang tìm hiểu nhau có thể giữ hạnh kiểm đạo đức để không chỗ chê trách được?
A podle mých zkušeností, úsudku majora Lennoxe a jeho týmu nikdy nebylo co vytknout.
Và theo kinh nghiệm của tôi, sự đánh giá về thiếu tá Lennox và đội của anh ấy thật là đáng hổ thẹn.
Za prvé se ujistěte, že se vaší morálce nedá nic vytknout.
Trước hết, hãy giữ hạnh kiểm sao cho không chỗ trách được.
Zejména k ženám se měl Timoteus chovat tak, aby se mu nedalo nic vytknout.
Với phái nữ, Ti-mô-thê nhất thiết phải cư xử sao cho không chỗ trách được.
Kdo měI to potěšení vás slyšet, ten vám nemá co vytknout.
Không một ai được đặc quyền nghe cô đàn lại có thể nghĩ còn có yếu kém gì.
Připouštím, že tomu, co tu tvrdím, lze leccos vytknout. Lze namítnout, že mezinárodní pomoc není vždy destruktivní.
Tôi muốn đặt một điểm nhấn vào lập luận của mình, điểm nhấn đó là: sẽ không đúng nếu nói viện trợ luôn luôn chỉ đem lại tiêu cực.
Ještě ti musím toho hodně vytknout z dětství.
Con vẫn còn nhiều thứ đáng ra phải được nhận cho tuổi thơ của con lắm
Podívejme se, jestli můžeme vytknout konstantu.
Thử xem có thể rút hệ số đó ra ngoài không
Charlie Browne, k tvému náhledu na tak komplikovaný román, není co vytknout!
Charlie Brown, cách nhìn sâu sắc của cậu với một cuốn tiểu thuyết phức tạp như vậy là vượt mong đợi đấy!
Mohli bychom to vytknout a vypočítat kořeny ale oni nám dali graf tak se na něj podíváme.
Chúng ta có thể phân tích phân tử và giải để tìm nghiệm nhưng vì chúng ta có đồ thị ở đây nên chúng ta sẽ xem xét đồ thị
Mohli jste vytknout jenom 8.
Bạn có thể có yếu tố chỉ xác một 8.
A pak to buď nějak vytknout, nebo to řešit jako klasickou kvadratickou rovnici.
Và sau đó nhân tố nó hoặc sử dụng các phương trình bậc hai thực tế.
To by nebylo úplně jasné, kdyby nám už neřekli, že to můžeme vytknout.
Bây giờ mà sẽ không hoàn toàn rõ ràng nếu họ không đã cho chúng tôi rằng chúng tôi có thể yếu tố này.
Bez ohledu na to, co pro nás Trevor v minulosti udělal, je mu co vytknout
Bất kể những gì Trevor đã làm cho chúng ta trong quá khứ, ông ấy đã gây ra chuyện thật xấu hổ

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vytknout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.