vytížení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vytížení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vytížení trong Tiếng Séc.
Từ vytížení trong Tiếng Séc có nghĩa là tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vytížení
tảiverb |
Xem thêm ví dụ
4 Držíš krok s doporučeným rozpisem týdenního čtení Bible podle programu školy teokratické služby, i když jsi časově velmi vytížený? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Přestože byl vytíženým kardiochirurgem, okamžitě si najal soukromého učitele. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
snížíme nadměrné pracovní vytížení giảm bớt việc làm ngoài đời |
Vzhledem k takovému vytížení přestaneme brát nové klienty. Do tầm mức kinh doanh đó, chúng tôi sẽ không nhận khách hàng mới. |
Byl jsem velmi vytížený a měl jsem rád pocit užitečnosti. Tôi đã rất bận rộn và thích cảm thấy là mình hữu dụng. |
Přestože je Anfissa časově vytížená mladá dospělá žena, která pracuje a studuje, najde si každý týden čas na to, aby šla do chrámu. Mặc dù Anfissa là một thiếu nữ vô cùng bận rộn với việc làm và theo học hậu đại học, nhưng em ấy vẫn dành thời gian để đi đền thờ mỗi tuần. |
4 Nikdy nebuďte tak vytížení, že byste na děti neměli čas. 4 Đừng bao giờ bận rộn đến mức không có thời gian cho con. |
Když to není tím, kde byla, možná to bude pracovním vytížením. Nếu không phải là cô ta đã đi đâu, mà có thể là do giờ làm của cô ấy. |
President Nelson, stejně jako v případě, kdy si jako vytížený kardiochirurg najal učitele mandarínštiny, si vzal radu presidenta Monsona po minulé dubnové konferenci k srdci a ihned ji začal uplatňovat. Cũng giống như điều ông ấy đã làm khi là một bác sỹ phẫu thuật tim bận rộn, ngay lập tức thuê một gia sư tiếng Trung Quốc phổ thông, Chủ Tịch Nelson đã ngay lập tức áp dụng lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson vào cuộc sống của chính bản thân ông. |
Většina chrámů na zemi není dostatečně vytížená. Đa số các đền thờ trên thế giới không đủ bận rộn. |
Zatímco byl plně vytížen studiem na Ekonomické fakultě Harvardovy univerzity, byl povolán presidentem kvora starších. Trong khi đang cố gắng hết khả năng tại trường Harvard Business School, ông được kêu gọi với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả. |
Například, když uzel pokračuje v odesílání chybových paketů, ICMP signalizuje chybu v prvním paketu a pak to dělá opakovaně v přednastavených minimálních intervalech a nebo podle přednastaveného maximálního vytížení sítě. Ví dụ, nếu một nút tiếp tục chuyển các gói tin lỗi, ICMP sẽ báo hiệu lỗi tới gói đầu tiên và sau đó làm như vậy theo định kỳ, với thời gian tối thiểu cố định hoặc với tải trọng mạng tối đa cố định. |
V neděli bývám plně vytížený, ale pociťuji vděčnost za to, že mohu sloužit, aniž bych se setkával s těžkostmi, kterým čelili první vedoucí Církve jako například Parley P. Những ngày Chủ Nhật của tôi đầy bận rộn, nhưng tôi cảm thấy biết ơn rằng tôi có thể phục vụ mà không gặp phải những khó khăn như các vị lãnh đạo Giáo Hội ban đầu giống như Anh Cả Parley P. |
Je to vytížený muž. Người bận rộn mà. |
Náš tým pracuje nonstop a vím, jak jste vytížený. Các nhân viên của chúng ta đang làm việc và tôi nhận thấy nó hoàn toàn theo kế hoạch của ngài. |
Máte pocit, že jste hodně vytížení? Bạn có thấy mình quá bận rộn không? |
Když dodržujeme přikázání „ustaňte býti línými“ (NaS 88:124), musíme dbát na to, abychom vedle toho, že jsme vytížení, byli také produktivní. Khi tuân theo lệnh truyền phải thôi biếng nhác (GLGƯ 88:124), chúng ta cần phải chắc chắn rằng việc bận rộn của mình phải dành cho điều hữu ích. |
Připadalo mi, že biskupové jsou při službě členům a při řízení organizací ve sboru již beztak na pokraji maximálního vytížení. Dường như đối với tôi, số lượng công việc các giám trợ phải đảm trách trong việc phục sự các tín hữu và hướng dẫn các tổ chức trong tiểu giáo khu dường như là đã quá nhiều đối với họ để có thể hoàn thành rồi. |
Často si říkáme, že jsme příliš vytíženi nebo unaveni a že náš život není dost zajímavý na to, aby stálo za to o něm psát. Chúng ta thường tự bảo rằng mình quá bận rộn hoặc quá mệt mỏi hay cuộc sống của chúng ta không đủ thú vị để viết xuống. |
JEN málo lidí je tak vytížených jako rodiče, kteří jsou na výchovu dětí sami. Bậc cha mẹ đơn thân nuôi con là những người bận rộn và mất nhiều sức lực hơn người khác. |
Jsme plně vytížen. Tôi sẽ Nhà máy của tôi đang họat động hết công suất. |
RUSTAM, který žije v Rusku, je hodně vytížený. Anh Rustam, sống ở Nga, có cuộc sống bận rộn. |
Na malém ostrově Trinidad sestra Ramoutarová, velmi vytížená presidentka Pomocného sdružení v odbočce, se svou rodinou pomáhá dětem ze sousedství. Trên một hòn đảo nhỏ bé Trinidad, Chị Ramoutar, một chị chủ tịch Hội Phụ Nữ trong một chi nhánh thật bận rộn và gia đình chị đang giúp đỡ các trẻ em trong xóm. |
Evropa nikdy nebyla tak vytížená... od dob, kdy Napoleon zaútočil na Moskvu. Châu Âu chẳng còn hứng thú với mấy vụ này từ lúc Napoleon diễu binh tại Moscow. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vytížení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.