výt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výt trong Tiếng Séc.

Từ výt trong Tiếng Séc có các nghĩa là la hét, rú, rít, hú, tru. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výt

la hét

(scream)

(scream)

rít

(howl)

(howl)

tru

(yowl)

Xem thêm ví dụ

Staré Chiswick dával jakési sténání výt.
Old Chiswick đã đưa ra một loại rên rỉ tru.
Vsadím se, že jeden z nich začne výt.
Tôi cược với cô là tụi nó sẽ tru lên.
Možná budu i výt.
Có thể tớ thậm chí còn hú nữa.
Kéž by už přestal výt.
Ước gì nó ngừng tru.
Minulou noc jsem ho slyšet výt.
Tối qua tôi có nghe nó sủa.
Nakonec zimní sada v dobrém vážně, tak, jak jsem skončil omítek, a Vítr začal výt kolem domu, jako by to neměl k tomu oprávnění do pak.
Vào chiều dài mùa đông một cách nghiêm túc tốt, cũng giống như tôi đã hoàn thành thạch cao, và gió bắt đầu tru lên xung quanh nhà như thể nó đã không có sự cho phép làm như vậy đến sau đó.
Správce služeb Tento modul vám dává přehled o modulech démona KDE, kterým se také říká Služby KDE. Obecně existují dva druhy služeb: Služby spouštěné při startu KDE Služby volané na požádání Druhý typ je zde uveden pouze pro informaci. Služby lze zastavovat a spouštět. V administračním režimu můžete také definovat, zda mají výt služby zavedeny při spuštění KDE. Používejte s rozvahou, některé služby jsou velice důležité pro správný běh KDE. Nevypínejte služby, pokud nevíte, co děláte
Trình quản lý dịch vụ Môđun này cho phép nhìn tổng thể về tất cả các bổ sung của Tiến trình kèm KDE, hay còn gọi là Dịch vụ KDE. Nói chung, có hai dạng dịch vụ: Dịch vụ chạy khi khởi động Dịch vụ chạy theo yêu cầu Những dịch vụ sau chỉ liệt kê cho phù hợp. Những dịch vụ chạy khi khởi động có thể chạy hoặc dừng. Trong chế độ Nhà quản trị, có thể chọn những dịch vụ sẽ nạp khi khởi động. Hãy dùng cẩn thận: một số dịch vụ là sống còn đối với KDE; đừng dừng chạy những dịch vụ mà bạn không biết
Pamatujte si, že není konec, dokud Hafan nezačne výt.
Hãy nhớ, 30 chưa phải là Tết.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.