vystoupit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vystoupit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vystoupit trong Tiếng Séc.
Từ vystoupit trong Tiếng Séc có nghĩa là xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vystoupit
xuống xeverb Když jsem vystoupila z vlaku, čekal na mě jeden příbuzný a řekl mi, že matka je mrtvá. Vừa bước xuống xe, một người bà con đến đón và cho biết mẹ tôi đã qua đời. |
Xem thêm ví dụ
Starší Ochoa řekl: „Já jsem však věděl, že musím z letadla vystoupit.“ Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
Zřejmě tě unesl klan Ozunu, vycvičil tě ve vražedného zabijáka, ale něco se stalo a ty ses rozhodl vystoupit z programu. Anh cũng bị tổ chức Ozunu bắt cóc, và được đào tạo thành sát thủ... nhưng có gì đó xảy ra và anh quyết định thoát ly khỏi sự sắp đặt. |
Podniky, které přímo slouží veřejnosti, se snaží nabízet rychlé služby — rychlé občerstvení, bankovní služby, při nichž není nutno vystoupit z auta, a podobné věci —, uvědomují si totiž, že si přízeň zákazníků získají mimo jiné tím, že co nejvíce zkrátí dobu čekání. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Myslím, že je to velice důležité, protože právě teď by někdo měl vystoupit a tato generace veteránů má možnost to udělat, když se jim dá příležitost. Tôi nghĩ điều đó rất quan trọng, bởi ngay bây giờ ai đó cần phải lên tiếng, và thế hệ cựu chiến binh này sẽ có cơ hội được làm nếu họ được trao cơ hội. |
Vystoupit ze špatné cesty není vždy tak dobré. Rời bỏ con đường làm ăn quen thuộc không phải lúc nào cũng tốt. |
Když jsme se dostali tam, kde mladý muž potřeboval vystoupit, překvapilo mě, že ten mladík vyskočil z nákladního auta a úprkem běžel pryč. Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy. |
9 Určení totožnosti tohoto zvířete je nám potvrzeno několika dalšími podrobnostmi, jež uvádí anděl: „Divoké zvíře, které jsi viděl, bylo, ale není, a přece se chystá vystoupit z propasti a má odejít do zničení.“ 9 Vài đặc điểm khác do vị thiên sứ ban cho giúp chúng ta biết rõ hơn về lai lịch của con thú này: “Con thú ngươi đã thấy, trước có, mà bây giờ không còn nữa; nó sẽ từ dưới vực lên và đi đến chốn hư-mất” (Khải-huyền 17:8). |
Prostřednictvím této mučivé smrti, jak se píše, sestoupil pod všechny věci, aby skrze své vzkříšení mohl nad všechny věci vystoupit (viz NaS 88:6). Qua cái chết đau đớn vô vàn đó, Ngài đã xuống thấp hơn tất cả mọi vật, như đã được ghi chép ngõ hầu qua Sự Phục Sinh của Ngài, Ngài sẽ vượt lên trên vạn vật (xin xem GLGƯ 88:6). |
Rozhodl jsem se vystoupit z tunelu strachu do nedefinovaného a neprobádaného terénu. Tôi đã chọn cách ra khỏi căn hầm sợ hãi và dấn thân vào cuộc thám hiểm phía trước. |
Ale než jsem dokázal roku 2000 vystoupit, naprosto zbaven iluzí, uběhlo 15 let. Nhưng trước khi tôi tính đến việc ra đi, năm 2000, tôi từ bỏ toàn bộ, 15 năm lãng phí. |
Opravdoví učedníci Ježíše Krista jsou ochotni vystoupit z řady, vyslovit svůj názor a být jiní než lidé světa. Các môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô sẵn lòng đứng lên, mạnh dạn lên tiếng và khác biệt với mọi người trên thế gian. |
(Zjevení 17:8) „Divoké zvíře“ ale mělo „vystoupit z propasti“. (Khải-huyền 17:8) Tuy nhiên, “con thú” đó lại “từ dưới vực đi lên”. |
Noc co noc husy přišly krátit ve tmě clangor a pískání křídel, a to i poté, co země byla pokrytá sněhem, někteří vystoupit v Walden, a některé letu nízko nad lesem směrem Fair Haven, směřující k Mexiku. Hàng đêm, những con ngỗng đến đốn gỗ trong bóng tối với một tiếng chói tai và huýt sáo cánh, ngay cả sau khi mặt đất được bao phủ bởi tuyết, một số người xuống xe trong Walden, và một số bay thấp qua khu rừng đối với Fair Haven, ràng buộc đối với Mexico. |
V době, kdy se konala Belšacarova slavnost, kterou Izajáš předpověděl ve stejném proroctví, už byly vojenské síly Persie a Médie spojeny, takže mohly ‚vystoupit‘ a ‚oblehnout‘ Babylón. (Izajáš 21:1, 2, 5, 6) Ê-sai cũng nói đến bữa tiệc của Bên-xát-sa, và vào thời điểm này thì Mê-đi và Phe-rơ-sơ đã liên kết lực lượng để đi “lên” và “vây” Ba-by-lôn, đúng với lời của Ê-sai.—Ê-sai 21:1, 2, 5, 6. |
Zde pocítil silné nutkání, které ho přimělo vystoupit z lodi. Nơi đó ông đã cảm thấy có một sức thuyết phục ông là phải lên bờ. |
Během zkoušek informoval Dylana „šéf kontroly pořadů CBS“, že píseň, se kterou se chystá vystoupit, „Talkin' John Birch Paranoid Blues“, by mohla urazit John Birch Society. Trong quá trình tập dượt, anh được đài CBS thông báo rằng anh phải trình diễn ca khúc "Talkin' John Birch Paranoid Blues" nhằm ủng hộ tổ chức John Birch Society. |
Měli bychom je předejít a sami vystoupit a ty nesmysly vyvrátit. Chúng ta có thể là con rối bị lợi dụng... để công bố cái này ra ngoài. |
Marie se ho držela zřejmě v domnění, že se Ježíš chystá vystoupit do nebe a že ho už nikdy neuvidí. Hẳn bà Ma-ri đã níu lấy Chúa Giê-su vì nghĩ rằng ngài sắp lên trời và bà sẽ không bao giờ thấy ngài nữa. |
Jestliže chceme zjistit, co od nás Bůh očekává, nemusíme vystoupit ‚do nebes‘ nebo cestovat ‚na druhou stranu moře‘. (verše 12, 13) To, jak bychom měli žít, je jasně vysvětleno v Bibli. Chúng ta không cần lên “trên trời” hoặc sang “bên kia biển” để biết ý muốn của Ngài (Câu 12, 13). |
Jak mám vystoupit? Làm sao tôi ra khỏi đây? |
Také poukázal na to, že bude vzkříšen, posadí se po Boží pravici a bude čekat na dobu, kdy má vystoupit proti svým nepřátelům. Ngài cũng chỉ rõ rằng ngài sẽ sống lại và ngồi bên hữu Đức Chúa Trời chờ đợi thời điểm đối phó với kẻ thù. |
Mohl by z vody vystoupit, kdyby do ní nejprve nevešel? Có thể nào Ngài ra khỏi nước được trừ phi Ngài đi xuống nước trước không? |
Mohl byste už vystoupit? Ông ra khỏi xe tôi ngay đi được không? |
Za dobrých povětrnostních podmínek a v pevných botách je možné vystoupit na horu kdykoli. Nếu có thời tiết tốt và một đôi giày cứng cáp, người ta có thể trèo núi bất cứ khi nào. |
Kimballem a Willardem Richard sem a učil jsem je zásadám a řádu kněžství, vykonal jsem omytí, pomazání, obdarování a předání klíčů přináležejících k Aronovu kněžství, a tak dále až k nejvyššímu řádu Melchisedechova kněžství, vyložil jsem řád přináležející ke Starému Dnů a všechny záměry a zásady, kterými je kdokoli schopen si zajistit plnost oněch požehnání, která jsou připravena pro Církev Prvorozeného, a vystoupit a přebývat v přítomnosti Eloheima ve věčných světech. Kimball và Willard Richards, chi dẫn cho họ về những nguyên tắc và ban của Chức Tư Tế, tham dự lễ thanh tảy, xức dầu, thiên ân và sự truyền đạt các chìa khóa liên quan đến Chức Tư Tế A Rôn, và cho đến ban cao nhất của Chức tư Tế Mên Chi Xê Đéc, trình bày thánh ban thuôc về Đấng Thượng Cổ, và tất cả các kế hoạch và các nguyên tắc mà qua đó bất cứ người nào cũng có thể nhân được sự trọn vẹn của các phước lành mà đã được chuan bị cho Giáo Hội của Con Đầu Lòng, và đến ở trong chốn hiện diện của Đấng Ê Lô Him trong các thế giới vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vystoupit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.