vystavení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vystavení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vystavení trong Tiếng Séc.

Từ vystavení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự phơi, sự phơi bày, Triển lãm, triển lãm, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vystavení

sự phơi

(exposure)

sự phơi bày

(exposition)

Triển lãm

triển lãm

(exposition)

biểu hiện

(display)

Xem thêm ví dụ

12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Hepatitida je někdy způsobena nadměrným pitím alkoholu nebo tím, že je organismus vystaven působení jedů.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Mohli bychom testovat bezpečnost chemikálií, kterým jsme každý den vystaveni v našem životním prostředí, třeba takových, jako jsou běžné čistící prostředky.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Neměli bychom přehlédnout ani pronásledování, kterému byli svědkové Jehovovi vystaveni v některých afrických zemích.
Các Nhân Chứng cũng bị ngược đãi tại một số quốc gia ở Châu Phi.
Ale doklad, který jsme zahlédla a který byl součástí potřebných formalit, to byl dokument vystavený armádou, ve kterém mému otci děkovali za jeho práci, kterou vykonal pro tajné služby.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Pro křesťanskou mládež může přijít „oheň“ v podobě sexuální vyzývavosti, které mohou být vystaveni, když jim jsou nabízeny drogy, nebo je na ně vyvíjen nátlak, aby se podíleli na zvrhlých světských zábavách.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Vyzařovaný výstupní výkon zařízení Pixel 2 XL je nižší než limity vystavení radiofrekvenčnímu záření.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
„Souhlasil byste s tím, že lidé jsou dnes vystaveni většímu tlaku než kdykoli předtím?
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
Pokud ale vystavení rádiové frekvenci přesáhne určitou úroveň (takzvaný práh, který závisí na tom, jak dlouho jste této frekvenci vystaveni) a teplota přesáhne určitou míru, může dojít k vážnému poškození zdraví, například úžehu nebo poškození tkáně (popáleninám).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Královská 5:1–4) Mladý Daniel a jeho druhové zůstali věrní, když byli vystaveni zkoušce v souvislosti s Božími zákony týkajícími se stravy.
Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời.
Je to velmi složité, ale zjednodušeně, nervy z mozku vedou do nosu a na těchto nervech v nose, které jsou vystaveny okolnímu vzduchu, jsou receptory a pachové molekuly, které se dostanou do nosu při čichnutí reagují s těmito receptory, a pokud se spojí, vyšlou nervový signál, který jde zpět do mozku.
Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não.
Jen tak se můžeme uchránit před velkým fyzickým, morálním nebo citovým poškozením, kterému jsou vystaveni lidé ovládaní Satanem. (Jakub 4:7)
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
Audiologové říkají, že čím déle jste vystaveni zvuku přesahujícímu 85 decibelů, tím větší bude případná ztráta sluchu.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
Nebyla vystavená radiaci už 6 měsíců.
Cô ta không xạ trị sáu tháng qua rồi.
Pixel 2 a Pixel 2 XL splňují specifikace pro vystavení vysokofrekvenčnímu záření při používání v blízkosti ucha nebo ve vzdálenosti 0,5 cm od těla.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
V rámci prevence zdravotních rizik vyplývajících z vystavení rádiové frekvenci, byly vymezeny určité limity týkající se prahu, na kterém se začínají projevovat škodlivé vlivy a který byl následně ještě snížen pro případ, že by vědecké výpočty nebyly úplně přesné.
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học.
Asi před dvaceti lety přežil kruté čistky, jimž byla v Ugandě vystavena jeho církev.
Cách đây 20 năm, ông đã sống sót qua những cuộc thanh trừng người Anh Giáo ở Uganda.
Mrtvé tělo pohřbené na takovém místě nebylo vystaveno působení vlhkosti ani vzduchu, a jeho rozklad tím byl omezen.
Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế.
Znám některé lidi, kteří byli vystaveni vlivu náročných a dominantních vedoucích nebo rodičů, a proto pro ně bylo těžké pociťovat právě tu lásku Nebeského Otce, která by jim na cestě spravedlivosti byla oporou a motivací.
Tôi đã biết một số người chịu đựng những người lãnh đạo hoặc cha mẹ đòi hỏi khắt khe và luôn kiềm chế, và họ đã thấy rằng rất khó để cảm nhận được tình yêu thương từ Cha Thiên Thượng mà sẽ hỗ trợ và thúc đẩy họ đi theo con đường ngay chính.
Zařízení je navrženo s ohledem na požadavky na vystavení rádiovým vlnám stanovené americkou Federální komisí pro komunikace (FCC).
Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.
Při nepřetržitém vystavení vysoké hlasitosti a zvukům na pozadí se hlasité zvuky mohou zdát tišší, než ve skutečnosti jsou.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
20 Takový klid zachoval učedník Štěpán, když byla jeho víra vystavena těžké zkoušce.
20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin.
Když je železo vystaveno vlhkému vzduchu nebo žíravině, podléhá rzi daleko rychleji.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
Mnoho exemplářů dnes asi vyhynulého lesňáčka Bachmanova, které jsou vystavené v muzeích ve Spojených státech, bylo posbíráno pod jedním majákem na Floridě.
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vystavení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.