vystát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vystát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vystát trong Tiếng Séc.

Từ vystát trong Tiếng Séc có các nghĩa là chịu, chịu đựng, bị, nhịn, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vystát

chịu

(bear)

chịu đựng

(stand)

bị

(take)

nhịn

(bear)

cầm

(take)

Xem thêm ví dụ

Jejího bývalého jsem nemohla vystát.
Cháu không thể chịu nổi chồng cũ của con bé.
Nebo nemůžeš vystát, když vidíš jiné šťastné?
Hay là anh... không thể chịu được việc thấy người khác hạnh phúc?
Nemůžu ji vystát.
Không thể nhá được.
Nebo můžete sednout na letadlo, letět do Šanghaje, vystát si frontu před jejich kancelářemi -- to vás přijde asi na 600, 700 dolarů -- a požádat o obnovení vaší postavy i s její historií.
Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda -- chắc chắn tốn khoản 600- 700 -- và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn.
Jeho citlivé uši to nedokážou vystát
Cháu sẽ chà nát mọi sự nhạy cảm của ông ta
Nemůžu ho vystát!
Tớ không thể chịu được con người này!
Toho chlápka nemůžu vystát.
Tôi không chịu nổi tên này.
Sice ho nemůžu vystát, ale stejně mě přitahuje.
Cho dù tôi không chịu nổi anh ta, tôi vẫn thấy anh ta khá hấp dẫn.
Zničehonic si Lestrade dovolí obdivovat génia, kterého nemohl předtím vystát.
Đột nhiên, Lestrade để cho mình ngưỡng mộ trí óc mà ông từng căm ghét.
Fajn, další důvod, proč jí nemůžu vystát.
Phải rồi, thêm một lý do khiến cho em không chịu nổi việc ở gần cô ta.
Myslím, že jsme s přáteli zachránili život tvé sestře a ty nedokážeš vystát, že jsi mým dlužníkem.
Tôi nghĩ chúng tôi cứu mạng em gái anh và anh không thể chịu được là anh nợ tôi.
Nemůžu vystát, že bys s tou věcí žil v jednom domě dalších osmnáct let.
Em không thể đứng nhìn anh chơi trò vợ chồng... với cái thứ đó trong 18 năm nữa.
Ani jedna z nich nemůže vystát toho, za koho jsem vdaná.
Cả hai bọn họ đều không thể chịu nổi người phối ngẫu của mình.
Jdu se vystát.
Tôi đi vệ sinh đã nhé.
Jste ten typ, který nemohu vystát, Lawrenci.
Anh là loại sinh vật mà tôi không thể chịu đựng nổi, Lawrence.
To je kód pro " Nemůžu vystát, že má dcera není dokonalá. "
Có phải ý là " Tôi không thể chịu đựng được khi nghĩ rằng con gái tôi không hoàn hảo "
Protože nemůžu vystát tvého syna.
Vì em không thể chịu nổi khi ở cạnh thằng con chị.
Nebo můžete sednout na letadlo, letět do Šanghaje, vystát si frontu před jejich kancelářemi -- to vás přijde asi na 600, 700 dolarů -- a požádat o obnovení vaší postavy i s její historií.
Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda -- chắc chắn tốn khoản 600-700 -- và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn.
Měli mezi sebou nesmiřitelné rozpory, zkrátka nemohli jeden druhého vystát.
Giữa hai người đã có những bất đồng không thể hòa giải được; họ không còn chịu đựng nhau được nữa.
Snažím se již řadu let připravovat mysl Svatých, aby byli schopni přijmout věci Boží; ale my jsme často svědky toho, jak někteří, poté, co vytrpěli pro dílo Boží vše, co vytrpěli, se rozletí na kousky jako sklo, jakmile se setkají s něčím, co se příčí jejich tradicím: nedokáží vůbec vystát oheň zkoušek.
“Tôi đã cố gắng trong nhiều năm để chuẩn bị tâm trí của Các Thánh Hữu nhằm tiếp nhận những sự việc của Thượng Đế; nhưng chúng ta thường thấy một số họ, sau khi đã mất hết tất cả mọi thứ vì công việc của Thượng Đế, sẽ tan tác như những mảnh kính vỡ ngay khi có bất cứ điều gì trái với những truyền thống của họ: họ không thể chịu noi lửa thử thách.
Protože jsem si vzal nejvroucnější a nejatraktivnější ženu v Moskvě a nemůžu to vystát.
Bởi vì tôi đã cưới người phụ nữ duyên dáng và đáng yêu nhất Moscow, và tôi không thể chịu nổi.
Já ty lidi nemůžu vystát.
Chẳng thể chịu nổi mấy người đó mà.
Věděl jsem, že bych nemohl vystát sám sebe, pokud bych byl nečestný a peníze si ponechal.
Tôi biết không thể sống yên ổn với bản thân mình nếu tôi nhục nhã giữ số tiền đó lại.
Nemůžeš vystát fakt, že si vybrali ji a ne tebe.
Anh không thể chấp nhận việc họ chọn cô ấy thay vì anh.
Moje holka tě nemůže vystát.
Cố ấy không chịu nổi anh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vystát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.