výše zmíněný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výše zmíněný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výše zmíněný trong Tiếng Séc.

Từ výše zmíněný trong Tiếng Séc có các nghĩa là nói trên, kể trên, đã kể ở trên, đã nói trên, đã kể trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výše zmíněný

nói trên

(above-mentioned)

kể trên

(above-mentioned)

đã kể ở trên

(aforementioned)

đã nói trên

(aforementioned)

đã kể trước đây

(aforementioned)

Xem thêm ví dụ

Uzpůsobte místnost tak, aby odpovídala výše zmíněnému schématu.
Sắp xếp lớp học để phản ảnh biểu đồ được đề cập ở trên.
V tomto videu bratr Webb vysvětluje, jak může výše zmíněné vypadat ve třídě a proč je to důležité.
Trong video này, Anh Webb giải thích việc một lớp học có thể như thế nào và tại sao điều này là quan trọng.
Které verše podle vás učí výše zmíněné zásadě?
Các em cảm thấy các câu nào giảng dạy nguyên tắc ở trên?
Pokud zaznamenáte některé z výše zmíněných neočekávaných typů chování, můžete provést několik opatření:
Có một vài hành động bạn có thể thực hiện nếu bạn thực sự nhận thấy một số trong những hành vi bất thường này:
Které verše podle vás učí výše zmíněné zásadě?
Các em cảm thấy những câu nào dạy về nguyên tắc ở trên?
Nejsou snad výše zmíněné skutečnosti něčím zcela výjimečným?
Chẳng phải những điểm nêu trên thật đáng chú ý sao?
Výše zmíněné publikace byly také nabídnuty mnoha knihovníkům.
Các Nhân-chứng cũng trình bày tài liệu cho nhiều người công tác thư viện.
7 Neměli bychom přehlédnout, že ti tři výše zmínění muži nebyli pohané, kteří by neznali Jehovovy normy.
7 Chúng ta chớ nên quên là ba người nói trên không phải là những người theo tà giáo, chẳng biết gì về tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.
Je to klíč k odpovědi na výše zmíněné závažné otázky.
Niềm tin này là chìa khóa để trả lời những câu hỏi quan trọng nêu trên.
" Výše zmíněná strana... "
" Nhóm của phần đầu... "
„Celosvětová vláda,“ podotýká výše zmíněný autor Payne, „v této fázi dějin nepřichází v úvahu.“
Ông Payne, tác giả nói trên, kết luận: “Ở giai đoạn này trong lịch sử, một chính phủ thế giới không thể nào có được”.
7 Jak ukazují evangelia Matouš, Marek a Lukáš, ve výše zmíněných situacích Ježíš použil výraz „věčný život“.
7 Như được ghi trong các sách Phúc âm của Ma-thi-ơ, Mác và Lu-ca, Chúa Giê-su dùng cụm từ “sự sống đời đời” trong những trường hợp nói trên.
Výše zmíněný Bulletin of the Atomic Scientists uvádí: „Změna klimatu představuje téměř stejně hrozivé nebezpečí jako jaderné zbraně.“
Bản tin của các nhà khoa học nguyên tử cho biết: “Các mối nguy hiểm do biến đổi khí hậu cũng đáng lo sợ gần như mối nguy hiểm của vũ khí hạt nhân”.
13 Z výše zmíněného podobenství je opravdu jasně vidět, že k milosrdenství neodmyslitelně patří ochota odpouštět.
13 Dụ ngôn kể trên cho thấy rõ lòng thương xót bao hàm thái độ sẵn sàng tha thứ!
A konečně, za páté – musíme výše zmíněné body jedna až čtyři konat s radostí.
Và cuối cùng, thứ năm là thực hiện từ một đến bốn điều trên một cách vui vẻ.
Výše zmíněný Michael si těchto věcí velmi vážil a hluboce je oceňoval.
Michael, được đề cập ở trên, rất quí mến những ân phước này.
A konečně, za páté – musíme výše zmíněné body jedna až čtyři konat s radostí.
Và cuối cùng, thứ năm thực hiện từ một đến bốn điều trên một cách vui vẻ.
Jak to, že starověký pisatel Mojžíš byl bez pomoci moderní techniky schopen výše zmíněné faktory popsat?
Làm sao người viết sách Sáng-thế Ký xưa, là Môi-se, có thể nêu lên những yếu tố trên khi không có sự trợ giúp của khoa học hiện đại?
Tito znamenití manželé možná poskytli Pavlovi ubytování v Efezu, kde stříbrotepec Demetrios vyvolal výše zmíněný rozruch.
Cặp vợ chồng tốt bụng này mời Phao-lô trú ngụ trong nhà mình tại thành Ê-phê-sô, nơi người thợ bạc Đê-mê-triu gây nên cuộc náo động như đã đề cập ở trên.
Přepracujte své odpovědi na základě podnětů získaných při výše zmíněném ověření správnosti, bude-li to potřeba.
Duyệt lại những câu trả lời của các em dựa trên những phần ôn lại nếu cần.
Obsah přehledů je však ověřován především prostřednictvím výše zmíněných testů jednotek a názorů uživatelů.
Tuy nhiên, nội dung của báo cáo chủ yếu được xác minh qua các kiểm thử đơn vị và phản hồi khách hàng như đã nêu trên.
Na tento nevyčerpatelný zdroj energie se můžeme napojit tak, že využijeme všech šest výše zmíněných prostředků.
Chúng ta có thể nhận được nguồn năng lực vô tận này bằng cách lợi dụng sáu sự sắp đặt được nói đến ở trên.
Výše zmínění Alexandre a Benedita prozkoumali Boží slovo Bibli, a už nevěří v novodobé uzdravování vírou a spiritistické léčení.
Vì vậy, sau khi xem xét Lời Đức Chúa Trời là Kinh-thánh, Alexandre và Benedita được đề cập ở trên, không còn tin vào phép chữa bệnh bằng đức tin và cách chữa lành bằng phép thuật nữa.
Výše zmíněná analýza ukázala, že 9. nisannu byl Měsíc 2°04ʹ před hvězdou ß Virginis a 0° pod ní.
Kết quả của sự phân tích được đề cập ở trên cho thấy ngày 9 Nisanu, mặt trăng ở vị trí 2°04ʹ trước và 0° dưới sao ß Virginis.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výše zmíněný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.